E9. U9. World englishes (A closer look 2)

E9. U9. World englishes (A closer look 2)

9th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDCD 9 - Bài 2

GDCD 9 - Bài 2

9th Grade

15 Qs

Việt nam now and then

Việt nam now and then

9th Grade

20 Qs

Kiểm tra nhanh 15 phút Marketing Strategy

Kiểm tra nhanh 15 phút Marketing Strategy

1st Grade - University

15 Qs

MÂU THUẪN THƯỜNG GẶP - CÁCH GIẢI QUYẾT CỦA GV

MÂU THUẪN THƯỜNG GẶP - CÁCH GIẢI QUYẾT CỦA GV

1st - 10th Grade

10 Qs

Hệ thống mệnh đề

Hệ thống mệnh đề

9th Grade

20 Qs

Bài 11: Cơ sở dữ liệu ( IC3)

Bài 11: Cơ sở dữ liệu ( IC3)

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Hệ thống mệnh đề

Hệ thống mệnh đề

9th Grade

20 Qs

Phrasal verbs + Prep 2

Phrasal verbs + Prep 2

9th Grade - University

20 Qs

E9. U9. World englishes (A closer look 2)

E9. U9. World englishes (A closer look 2)

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

D 2212

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng:

English is the language _______ is known as a global language.

who

which

whose

where

Answer explanation

Phía trước có danh từ chỉ vật “the language: ngôn ngữ”, phía sau có động từ “is” => vị trí còn trống cần điền đại từ quan hệ “which” thay thế cho “the language”. 

English is the language which is known as a global language.

(Tiếng Anh là ngôn ngữ được mệnh danh là ngôn ngữ toàn cầu.)

who: chỉ người (+ V/clause)

which: chỉ vật (+ V/clause)

whose: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N)

where = at/on/in + which: chỉ nơi chốn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng:

People _______ speak English well can find jobs in international companies more easily.

who

which

whose

where

Answer explanation

Phía trước có danh từ chỉ người “people: mọi người”, phía sau có động từ “speak” => vị trí còn trống cần điền đại từ quan hệ “who” thay thế cho “people”. 

People who speak English well can find jobs in international companies more easily.

(Những người nói tiếng Anh tốt có thể tìm được việc làm ở các công ty quốc tế dễ dàng hơn.)

who: chỉ người (+ V/clause)

which: chỉ vật (+ V/clause)

whose: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N)

where = at/on/in + which: chỉ nơi chốn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng:

People from countries _______ do not share a common language use English to work together effectively.

who

which

whose

where

Answer explanation

Phía trước có “from countries” => vị trí còn trống cần một đại từ quan hệ chỉ nơi chốn “where”.

People from countries where do not share a common language use English to work together effectively.

(Mọi người từ những quốc gia không có chung ngôn ngữ đều sử dụng tiếng Anh để làm việc cùng nhau một cách hiệu quả.)

who: chỉ người (+ V/clause)

which: chỉ vật (+ V/clause)

whose: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N)

where = at/on/in + which: chỉ nơi chốn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng:

I met a man _______ first language is Arabic at the conference.

who

which

whose

where

Answer explanation

Phía sau có danh từ “first language: ngôn ngữ thứ nhất” => vị trí còn trống cần điền đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu “whose” (whose first language = his first language).

I met a man whose first language is Arabic at the conference.

(Tôi đã gặp một người đàn ông có ngôn ngữ đầu tiên là tiếng Ả Rập tại hội nghị.)

who: chỉ người (+ V/clause)

which: chỉ vật (+ V/clause)

whose: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N)

where = at/on/in + which: chỉ nơi chốn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng:

The woman _______ son won the English speaking contest felt very proud.

who

which

whose

where

Answer explanation

Phía sau có danh từ “son: con trai” => vị trí còn trống cần điền đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu “whose” (whose son = her son).

The woman whose son won the English speaking contest felt very proud.

(Người phụ nữ có con trai đoạt giải cuộc thi nói tiếng Anh cảm thấy rất tự hào.)

who: chỉ người (+ V/clause)

which: chỉ vật (+ V/clause)

whose: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N)

where = at/on/in + which: chỉ nơi chốn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là mệnh đề quan hệ?

The new vocabulary items

which we learnt yesterday

are difficult to remember.

Answer explanation

The new vocabulary items which we learnt yesterday are difficult to remember.

(Những từ vựng mới chúng ta học hôm qua rất khó nhớ.)

- Đại từ quan hệ “which” thay thế cho cụm “the new vocabulary items" (những từ vựng mới)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ quan hệ "which" trong câu sau có được bỏ đi hay không?

The new vocabulary items which we learnt yesterday are difficult to remember.

Có thể

Không thể lược bỏ

Answer explanation

The new vocabulary items which we learnt yesterday are difficult to remember.

(Những từ vựng mới chúng ta học hôm qua rất khó nhớ.)

- Đại từ quan hệ “which” thay thế cho cụm “the new vocabulary items" (những từ vựng mới) – đóng vai trò là tân ngữ trong câu => có thể lược bỏ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?