KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ

7th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tốc độ chuyển động

Tốc độ chuyển động

7th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP B12-13 VL9

LUYỆN TẬP B12-13 VL9

6th - 9th Grade

7 Qs

Bài 3 Lớp 10

Bài 3 Lớp 10

KG - University

10 Qs

chuyển động cơ

chuyển động cơ

1st - 12th Grade

9 Qs

physics 03/10

physics 03/10

7th Grade

10 Qs

Lực hấp dẫn và trọng lực

Lực hấp dẫn và trọng lực

6th - 7th Grade

10 Qs

BÀI 27_KHỞI ĐỘNG_TIẾT 1

BÀI 27_KHỞI ĐỘNG_TIẾT 1

6th - 7th Grade

8 Qs

CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO ( KHTN6)

CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO ( KHTN6)

6th - 9th Grade

10 Qs

KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ

Assessment

Quiz

Physics

7th Grade

Medium

Created by

Nga Tran Nga Ly

Used 6+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ?

km.h

mét.giây

km/h.

giây/mét.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 3 pts

Media Image

Tại SEA Game 27 tổ chức tại Myanmar năm 2013, Vũ Thị Hương (nữ hoàng tốc độ của Việt Nam) đã giành huy chương vàng ở cự li 200 m trong 23,55 s. Tốc độ mà Vũ Thị Hương đã đạt được trong cuộc thi là

8,5 m/s.

3,2 m/s

7,1 m/s.

6,7 m/s.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?

A. Nhiệt kế.

B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.

C. Cân.

D. Lực kế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Dụng cụ dưới đây có chức năng dùng để làm gì?

Đo lực.

Đo khối lượng.

Đo tốc độ.

Đo nhiệt độ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thiết bị bắn tốc độ dùng để

đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông.

kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông.

đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông.

kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 3 pts

Media Image

Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,25 s. Tốc độ của ô tô là

20 m/s.

0,05 m/s.

20 km/h.

0,05 km/h.