Sinh7 cuối học kì I(ĐTĐ)

Sinh7 cuối học kì I(ĐTĐ)

7th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ngành thân mềm tiết 2

Ngành thân mềm tiết 2

7th Grade

11 Qs

ÔN TẬP LỚP BÒ SÁT

ÔN TẬP LỚP BÒ SÁT

7th Grade

20 Qs

HỆ THỐNG HÔ HẤP

HỆ THỐNG HÔ HẤP

6th - 7th Grade

15 Qs

ÔN TẬP HKI SINH 7 LAN 3

ÔN TẬP HKI SINH 7 LAN 3

4th - 9th Grade

20 Qs

giun đất

giun đất

7th Grade

11 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I SINH 7 T1

ÔN TẬP GIỮA KÌ I SINH 7 T1

7th Grade

20 Qs

Sinh 7 - Giun tròn

Sinh 7 - Giun tròn

7th Grade

12 Qs

45p sinh 7

45p sinh 7

7th Grade

20 Qs

Sinh7 cuối học kì I(ĐTĐ)

Sinh7 cuối học kì I(ĐTĐ)

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Easy

Created by

tuongvan cloud1110

Used 2+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trao đổi khí là?

Trao đổi khí là sự trao đổi khí oxygen và khí carbon dioxide giữa cơ thể sinh vật với môi trường

Trao đổi khí là sự khếch tán khí oxygen và khí carbon dioxide giữa cơ thể sinh vật với môi trường

Trao đổi khí là trao đổi khí oxygen từ nồng độ cao sang nồng độ thấp

Trao đổi khí là sự trao đổi giữa khí oxygen và carbohydrate giữa cơ thể sinh vật và môi trường

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở động vật và thực vật, trao đổi khí diễn ra ở?

Quá trình quang hợp, hô hấp và quá trình hô hấp

Quá trình hô hấp và quá trình quang hợp, hô hấp

Quá trình trao đổi khí và quá trình quang hợp, hô hấp

Quá trình hô hấp và quá trình quang hợp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống :

Trao đổi khí ở sinh tuân theo cơ chế.................................phân tử khí di chuyển từ nơi có nồng độ................ sang nơi có nồng độ ..............

Khếch tán/ thấp/ cao

Cao/ thấp/ khếch tán

Khếch tán/ trung bình/ thấp

Khếch tán/ cao/ thấp

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Nhìn hình và chọn các đáp án đúng

  1. 1 Carbon dioxide

  2. 2 Oxygen

  1. 3. Thành tb ngoài mỏng

  2. 4. Thành tb trong dày

  1. 5. Caron dioxide

  2. 6. Oxygen

  3. 7. Tb hình hạt đậu

  1. 5. Thành tb ngoài mỏng

  2. 6. Thành tb trong dày

  3. 7. Tb hình hạt đậu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả Cấu tạo khí khổng

Thành ngoài mỏng, thành trong dày

Thành ngoài dày, thành trong mỏng, 2 tb hình hạt đậu ấp vào nhau

Thành ngoài mỏng, thành trong dày, 2tb hình hạt đậu ấp vào nhau

Thành ngoài mỏng, thành trong trung bình, 2 tb hình hạt đậu ấp vào nhau

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nêu cơ chế đóng mở khí khổng

Khí khổng no nước => thành ngoài căng ra => thành trong co lại=> tạo lỗ khí

Khí khổng no nước => thành ngoài co lại => thành trong co lại=> tạo lỗ khí

Khí khổng thiếu nước => thành ngoài co lại => thành trong co lại

Khí khổng no nước => thành ngoài căng ra =>thành trong căng ra=> tạo lỗ khí

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Điển vào chỗ trống

Sự thoát hơi nước ở lá có vai trò:

  1. 1. tạo động lực vận chuyển nước + chất

  2. 2. Trao đổi khí

  3. 3.................................

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?