
Đề Cương Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên
Quiz
•
Other
•
8th Grade
•
Medium
nguyễn Lân
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Áp lực là lực ép có phương
vuông góc với mặt bị ép.
song song với mặt bị ép.
tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
trùng với mặt bị ép.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng làm quay của lực càng lớn khi
lực có giá trị lớn và khoảng cách từ trục quay đến giá của lực càng lớn.
lực có giá trị nhỏ.
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực càng nhỏ.
lực có giá trị nhỏ và khoảng cách từ trục quay đến giá của lực càng nhỏ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu không đúng khi nói về tác dụng của đòn bẩy?
Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ nào không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
Cầu thang.
Máy cắt (xén) giấy.
Búa nhổ đinh.
Mái chèo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của
các nguyên tử.
các ion âm.
các ion dương.
các hạt mang điện tích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống trong câu sau: "Nguồn điện cung cấp ... để tạo ra và duy trì …".
điện tích, dòng điện.
dòng điện, năng lượng.
năng lượng, dòng điện.
điện tích, năng lượng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
tâm lý học đại cương
Quiz
•
1st - 11th Grade
38 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 - TIN HỌC 8
Quiz
•
8th Grade
38 questions
Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ I Môn Tin 6
Quiz
•
8th Grade
41 questions
Quiz về phép ẩn dụ
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Đi tìm trạng nguyên 8
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Đi tìm trang nguyên 9
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
CÔNG NGHỆ HK2 - 6A4
Quiz
•
6th - 8th Grade
38 questions
GS6-LV1-TEST1
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
8th Grade
4 questions
End-of-month reflection
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade