
sinh

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
who cares
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Một học sinh sau khi quan sát hình (a) và hình (b) thể hiện cơ chế hoạt động của operon lac ở 2 chủng E.coli bình thường và đột biến dưới đây.
Các nhận định sau là Đúng hay Sai về cơ chế hoạt động của operon lạc ở 2 chúng E.coli dạng bình thường và dạng đột biến
a.Hinh (a) operon lac hoạt động là do có lactose đóng vai trò là chất cảm ứng đã bắt hoạt protein ức chế, làm cho vùng ở được giải phòng. Enzyme DNA polymerase liên kết với vùng Plạc để tiến hành phiên mà các gene cấu trúc.
b. Hình (b) do đột biến làm cho protein ức chế bị thay đổi cấu hình không còn khả năng liên kết với vùngO. Operon lạc hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactose.
c. Nếu đột biến xảy ra ở các gene cấu trúc Z, Y. A thì sẽ ảnh hưởng đến cả quá trình phiên mã và dịch mã.
d. Nếu sử dụng 5-BU để gây đột biến ở giữa vùng mã hóa của gene lạcÝ chắc chắn sẽ làm thay đổi sản phẩm của các gene cấu trúc Z. Y, A.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Xét một chủng vi khuẩn E.coli kiểu dại (bình thường) và ba chúng đột biến. Người ta phân tích mức độ hoạt động của operon lạc thông qua hượng mRNA của các gene cấu trúc được tạo ra trong trường hợp không có lactose và có lactose, số liệu được mô tả trong bảng dưới đây:
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về thí nghiệm này?
a. Chủng (I) và (II) vẫn có thể hoạt động được ngay cả khi môi trường không có lactose và có lactose.
b. Chủng (III) có thể đột biến vùng vận hành của operon.
c. Chủng (II) và (III) có khả năng thích nghi với môi trường không có lactose.
d. Chủng (I) và (II) có thể do cùng một dạng đột biến tạo ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Biết rằng, allele B đã xảy ra một đột biến điểm tạo ra allele b, kết quả làm tăng tỉ lệ uracil của mRNA được phiên mã tử allele b. Mỗi codon 5'GUQ3', 5'CCU3', 5'GAG3' lần lượt mã hóa mỗi loại amino acid: Val, Pro, Glu
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về đoạn thông tin trên?
a. Ở mẫu II, mạch khuôn là mạch 1, phiên mà theo chiều từ nucleotide số 9 đến nucleotide số 1.
b. Tỉ lệ (A+G)/(T-C) của mạch 2 ở mẫu I là giống với mạch 2 của mẫu II.
c. Các protein M1 được tổng hợp từ trình tự nucleotide của mẫu II
d. Trong cùng điều kiện sống, nguy cơ mắc bệnh N của người có mẫu II thấp hơn người có mẫu I.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Cho biết các codon mã hóa các amino acid trong băng sau đây:
Biết rằng, mỗi đột biến điểm dụng thay thế một cặp lucleotide trên đoạn gene hay tạo ra một allele mới
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về quá trình truyền thông tin di truyền của vi khuẩn trên
a. Có tối đa ba triplet mã hoá khi xảy ra đột biến thay thế cặp nucleotide bất kì tại vị trí thứ ba không làm thay đổi loại amino acid trong chuỗi polypeptide.
b. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba luôn làm thay đổi loại amino acid trong chuỗi polypeptide.
c. Có hai triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba làm xuất hiện codon kết thúc sớm.
d. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba dẫn đến không làm xuất hiện codon mở đầu trên mRNA được tạo ra từ gene này.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h năm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trang máu đông hình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường. Mỗi nhân định dưới đây đúng hay sai?
a. Con trai đã nhận gen bệnh từ mẹ.
b. Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH.
c. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh.
d. Con gái của cặp vợ chồng này chắc chắn cũng bị bệnh máu khó đông.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai khi nói về hiện tượng trội không hoàn toàn?
a. Sản phẩm của allele này không đủ để lấn át sự biểu hiện của allele kia.
b. Cơ thể có kiểu gen dị hợp tử có kiểu hình trung gian giữa hai cơ thể có kiểu gene đồng hợp.
c. Có sự pha trộn vật chất di truyền trong tế bào.
d. Cả hai allele khác nhau của cũng một gene đều biểu hiện kiểu hình riêng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Cho cá thể có kiểu gen AB/ab (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn thu được đời con F1. Mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai?
a. Tỉ lệ kiểu gene AB/AB của F1 là 30%.
b. Tỉ lệ kiểu gene ab/ab của F1 là 25%.
c. Tỉ lệ kiểu gene AB/ab của F1 là 50%.
d. F1 gồm 4 loại kiểu gene.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Chromosomes, Genes, Alleles, & Traits

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Unit 3 (Section 2) Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Genetics Vocabulary Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick 10Q: Hardy Weinberg

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
tự luận ngắn sinh

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
TEST TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN (PHẦN 1)

Quiz
•
12th Grade
14 questions
NCEA Level 1 Genetics - Practicing Alleles Basics (Vocab)

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Muscular System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Epithelial Tissues ID

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Biomolecule practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade