Bài tiết và cân bằng nội môi

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Mai Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cân bằng nội môi là hoạt động:
Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu
Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là:
hệ thần kinh và tuyến nội tuyến
các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu,...
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
cơ và tuyến
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm
Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng
Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng
Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Liên hệ ngược xảy ra khi
điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1.Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH
2.Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp
3.Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu
4.Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và bazo
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
cơ quan sinh sản
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
Sinh Giữa HKII

Quiz
•
11th Grade
49 questions
KT Sinh Giữa kì II

Quiz
•
11th Grade
48 questions
Bài 22 kt sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
THI CUỐI HK1

Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
SINH 11 - ÔN TẬP HKI 2022

Quiz
•
11th Grade
44 questions
Sức mạnh OTP cho tôi 10 điểm

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Sinh CK1 | B10 - Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Muscular System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Biomolecule practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Cell Cycle and Mitosis Through 3D Animation

Interactive video
•
9th - 12th Grade