
Đề Ôn Tập Học Kỳ 1 Lớp 12
Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Easy
Gia Nghĩa Dương
Used 2+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật ở thể lỏng có
thể tích và hình dạng riêng, khó nén.
thể tích và hình dạng riêng, dễ nén.
thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, khó nén.
thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, dễ nén.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một vật là
tổng động năng và thế năng của vật.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một vật phụ thuộc vào
nhiệt độ, áp suất và khối lượng.
nhiệt độ và áp suất.
nhiệt độ và thể tích của vật.
nhiệt độ, áp suất và thể tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một quá trình biến đổi, nội năng của một khối khí giảm đi 15 J. Nếu trong quá trình đó khối khí nhận vào một nhiệt lượng là 35 J thì khối khí đã
sinh công 20 J.
nhận công 50 J.
nhận công 20 J.
sinh công 50 J.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một thước cm được đặt dọc theo một nhiệt kế thủy ngân chưa được chia vạch như hình dưới đây. Trên nhiệt kế chỉ đánh dấu điểm đóng băng và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. Giá trị nhiệt độ đang hiển thị trên nhiệt kế là bao nhiêu?
56 độ C
60 độ C.
66 độ C.
44 độ C.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàn thiếc là một phương pháp nối kim loại với nhau bằng một kim loại hay hợp kim trung gian
(thiếc) gọi là vảy hàn. Trong quá trình nung nóng để hàn, vảy hàn sẽ nóng chảy trước trong khi vật hàn
chưa nóng chảy hoặc nóng chảy với số lượng không đáng kể. Khi đó kim loại làm vảy hàn sẽ khuếch
tán thẩm thấu vào trong kim loại vật hàn tạo thành mối hàn. Thiếc hàn là hợp kim thiếc - chì có nồng độ
phù hợp với mục đích sử dụng. Ví dụ thiếc hàn 60 (60%Sn và 40% Pb) được sử dụng để hàn các dây
dẫn hay mối nối trong mạch điện. Thiếc hàn phải có
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng lớn hơn của kim loại vật hàn.
nhiệt độ nóng chảy lớn để tránh nóng chảy mối hàn trong quá trình sử dụng.
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng nhỏ hơn của kim loại vật hàn.
nhiệt nóng chảy riêng lớn để tránh nóng chảy mối hàn trong quá trình sử dụng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5,14 kg
3,55 kg
1,55 kg
4,55 kg
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
KỸ NĂNG BSL BIỂU ĐỒ - ĐỀ THPT 2017
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về kim loại
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Văn hóa đọc - Đố vui tháng 9 THPT
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Ôn Tập Môn Lịch Sử - Địa Lí_Quizz 1
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Văn học
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Đề 6 lí full lý thuyết không công thức
Quiz
•
12th Grade
25 questions
TÌM HIỂU NỘI QUY KTX LEVEL 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Câu hỏi về kĩ thuật điện
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade