
Emm bé Mươnn
Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Cao Ra
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hình trên cho thấy người bệnh đa polyp tuyến có tính gia đình
Đây là bệnh di truyền do đột biến gen APC, gen ức chế khối u, khoảng 70% di truyền từ cha (mẹ), 30% đột biến mới. Protein bình thường kiểm soát chu kỳ, truyền tín hiệu, phân hóa, biệt hóa… tế bào. Bệnh liên quan đến hội chứng Gardner, cần chẩn đoán sớm các triệu chứng (1) vì polyp có 100% nguy cơ chuyển thành (2).
(1): đau bụng, táo bón; (2): u ác tính.
(1): đau bụng, tiêu chảy; (2): u ác tính.
(1): chỉ đau vùng bụng dưới, tiêu chảy; (2): u ác tính.
(1): chỉ đau vùng bụng trên, tiêu chảy; (2): u ác tính.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của hội chứng Kallmann: HCK, vú to (A), xương bàn tay thứ tư rút ngắn (B) Dấu hiệu suy giảm chức năng khứu giác, không nhận biết mùi, là triệu chứng chính để xác định sớm hoặc gợi ý HCK. Hiện biết có khoảng 25 gen khác nhau liên quan đến HCK. Như vậy, HCK tuân theo qui luật di truyền nào?
Đơn gen trội lặn nhiễm sắc thể thường.
Đa nhân tố.
Đa gen-đa nhân tố.
Đơn gen-đa nhân tố.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bệnh xơ cứng cầu thận phân đoạn cục bộ là một phát hiện bệnh lý trong một số rối loạn thận có biểu hiện lâm sàng là protein niệu, suy giảm dần chức năng thận. Thực thể lâm sàng gọi là “hội chứng thận hư” gồm: protein niệu lượng lớn, hạ albumin máu, tăng lipid máu và phù nề. Đột biến điểm (nghịch) ở 2 gen ACTN4 & TRPC6 dẫn tới hậu quả trên. Bệnh khởi phát ở tuổi 10-20, tiến triển từ từ, mức độ nghiêm trọng thay đổi…Các dấu hiệu nêu trên cho chúng ta rút ra được kết luận gì?
Do độ thấm của gen bằng không.
Do độ thấm của gen không hoàn toàn
Do độ thấm của gen < 30%.
Do gen trội không hoàn toàn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Men răng thiếu độ đục Men răng bị rỗ và khớp cắn hở
Trên đây là triệu chứng của bệnh giảm sản men răng hoặc sự tạo thành men răng không hoàn toàn. Gen ENAM (4q13.3) mã hóa protein tạo chất nền men răng, khoáng hóa và tổ chức cấu trúc men răng. Gen AMELX (Xp22.2) mã hóa Amelogenin, lớp men răng bảo vệ; cả 2 gen có thể đột biến thuận nghịch. Khi nữ mang gen AMELX đột biến nghịch thì bệnh biểu hiện ít nghiêm trọng. Tại sao?
Vì nữ có XX, và cả 2 đều bị bất hoạt.
Vì nữ có XX, do cân bằng di truyền nên nữ nhẹ hơn.
Vì nữ có XX, 1 trong 2 X bị bất hoạt ngẫu nhiên.
Vì nữ có XX, cả 2 gen XIST đều mở.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Người bị hội chứng già trước tuổi do đột biến nghịch gen LMNA làm cho protein lamin bất thường, mất lớp lá chắn trong màng nhân, không bảo vệ DNA, dẫn đến mất telomere, các gen bên trong bị hủy làm chết rụng tế bào nên lão hóa sớm, nhanh. Tiêm microRNA vào tế bào, để kích hoạt gen TERC & TERT phiên, dịch mã tổng hợp telomerase hoạt động phục hồi trình tự đầu telomere: 5’-TTAGGG-3’. Quá trình diễn ra được là nhờ cấu trúc telomerase có sợi RNA theo trình tự 3’-AAUCCC-5’ làm khuôn mẫu để tổng hợp. Người ta gọi đây là cơ chế gì?
Telomerase thực hiện phiên mã ngược do cấu trúc có sợi RNA.
Telomerase thực hiện phiên mã vừa thuận vừa nghịch.
Telomerase thực hiện phiên mã ngược tạo đoạn DNA.
Telomerase thực hiện phiên mã ngược tạo đoạn DNA không kéo dài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở loài người, ngoài hội chứng già trước tuổi, còn có 4 hội chứng khác, từ sơ sinh đến tuổi dậy thì cũng bị lão hóa sớm, tất cả đều do đột biến (1), gen nằm trên nhiếm sắc thể (2).
(1): nghịch; (2): X.
(1): thuận; (2): Y.
(1): thuận; (2): thường.
(1): nghịch; (2): thường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hình 1: Bệnh nhân có kiểu hình, mảng mất sắc tố ổn định, dai dẳng, phân bố đối xứng khi mới sinh, đột biến thuận nghịch 5 gen, liên quan hội chứng Waardenburg, Gricelli, tạo melanin bất thường, vùng da loang lỗ, lốm đốm, tăng nguy cơ ung thư da, .
Hình 2: Bệnh nhân có kiểu hình, mảng mất sắc tố không bẩm sinh, tự miễn, hắc bào chết, vùng lông có màu trắng, gồm 2 loại chính, quyết định của di truyền biểu sinh (epigenetics), khoảng 30 gen chi phối, liên quan hệ miễn dịch, mống mắt màu đen.
Căn cứ vào mô tả đặc điểm từ 2 hình trên. Anh (Chị) hãy cho biết tên của 2 bệnh này.
Bệnh Piebaldism và bệnh bạch tạng da-mắt.
Bệnh Piebaldism và bệnh bạch tạng tại mắt.
Bệnh bạch tạng da-mắt và bệnh bạch biến.
Bệnh Piebaldism và bệnh bạch biến.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
Revisión Biología_2024
Quiz
•
University
20 questions
MÔ THỰC VẬT
Quiz
•
University
20 questions
Vi sinh vật
Quiz
•
University
20 questions
ÔN TẬP 3 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)
Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Thema erfelijkheid en evolutie
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Quang Hợp
Quiz
•
University
25 questions
GENETIKA
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade