
Câu hỏi ÔN TẬP SH TE BAO HK 1
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium
NGUYỄN TÀI HẠNH
Used 2+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo chủ yếu bởi các phân tử
protein và nucleic acid.
protein và phospholipid.
phospholipid và nucleic acid.
carbohydrate và lipid.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp tế bào giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
Chứa vật chất di truyền.
Có cấu trúc màng kép.
Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.
Có nhân con.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là
thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất được gọi là
khuếch tán trực tiếp.
vận chuyển chủ động.
vận chuyển thụ động.
xuất - nhập bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn của một phân tử DNA có trình tự một mạch như sau: T - A - G - T - A - C - G - T - G - C - A Đoạn trình tự mạch bổ sung của đoạn phân tử DNA trên là:
A - T - C - A - A - T - T - A - C - G - G.
A - T - C - A - T - G - C - A - C - G - T.
T - A - G - T - A - C - G - T - G - C - A.
T - A - G - T - A - T - A - C - G - G - T.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình phát triển của ếch, từ nòng nọc có đuôi đến khi thành ếch con đã phải "cắt đứt" chiếc đuôi của nó. Bào quan nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình này?
Trung thể.
Lysosome.
Ribosome.
Ti thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự kiện nào sau đây xảy ra ở quá trình giảm phân mà nguyên phân không có?
Có sự phân chia của tế bào chất.
Có sự tiếp hợp giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
NST kép tập hợp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các nhiễm sắc thể kép.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
42 questions
Ôn Tập Giữa Học Kì 2 - Sinh Học 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
S10 - B14 - Giảm phân (4)
Quiz
•
10th Grade
34 questions
Sinh trắc nhiệm (61-95)
Quiz
•
9th - 12th Grade
41 questions
xử 10a13
Quiz
•
10th Grade
37 questions
trile
Quiz
•
10th Grade
36 questions
TN Chủ đề 4 P1
Quiz
•
10th Grade
42 questions
Đề Cương Ôn Tập KTCK II
Quiz
•
10th Grade
37 questions
lý-10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade