Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

Bài ôn 1 Hóa học 10

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
Thơm Thị
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Electron, proton và neutron
Electron và neutron
Proton và neutron
Electron và proton
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
Proton.
Neutron.
Electron.
Neutron và electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
Số hạt proton = Số hạt neutron
Số hạt electron = Số hạt neutron
Số hạt electron = Số hạt proton
Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chùm α truyền thẳng.
Chùm α bị lệch hướng hoặc bật ngược trở lại.
Chùm α không bị lệch hướng.
Chùm α không di chuyển
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đo kích thước của hạt nhân, nguyên tử...hay các hệ vi mô khác, người ta không dùng các đơn vị đo phổ biến đối với các hệ vĩ mô như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm) hay angstron (Å). Cách đổi đơn vị đúng là:
1nm = 10–10m.
1 Å =10–9m.
1nm =10–7cm.
1 Å =10nm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân. (2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là 26+. (4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1) Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u, 1u = 1/12 khối lượng của một nguyên tử carbon đồng vị 12.
(2) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton.
(3) Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là đồng vị của nhau.
(4) Trong nguyên tử, điện tích hạt nhân bằng số proton.
(5) Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm vỏ mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dương.
(6) Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:
3
4
5
6
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
KIỂM TRA HÓA 10 (2,3)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Câu hỏi về cấu trúc nguyên tử và kim loại

Quiz
•
12th Grade - University
19 questions
Sinh 12 Trả Lời Ngắn

Quiz
•
12th Grade
16 questions
ÔN TẬP KHTN 6 HKII

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Luyện tập chủ đề 2

Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
ÔN GK 2-KHTN 7

Quiz
•
7th Grade - University
24 questions
Quiz về Phương pháp tìm hiểu tự nhiên

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Kỹ thuật điện tử - Tổ 1 - 12A7

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Inequalities Graphing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University