plđc chương 2 - quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật

plđc chương 2 - quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

pldc 3

pldc 3

University

42 Qs

gdh

gdh

University

38 Qs

PLDC1-101->151

PLDC1-101->151

University

43 Qs

ANNHIENHP2 - B5

ANNHIENHP2 - B5

University

38 Qs

luật tổ chức chính quyền địa phương

luật tổ chức chính quyền địa phương

University

37 Qs

pháp luật đại cương tuần 2

pháp luật đại cương tuần 2

University

45 Qs

Pháp luật đại cương

Pháp luật đại cương

University

40 Qs

Luật hành chính

Luật hành chính

University

43 Qs

plđc chương 2 - quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật

plđc chương 2 - quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

Anh Phạm Diệp

Used 6+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

1. Căn cứ để xác định một quy tắc xử sự là quy phạm pháp luật?

a. Quy tắc đó là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn đánh giá hành vi con người

b. Quy tắc đó là quy tắc xử sự khuôn mẫu do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện

c. Quy tắc đó mang tính chuẩn mực, khuôn mẫu

d. Quy tắc đó được quy định trong các văn bản pháp luật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

2. Quy tắc xử sự: “Người nào vô ý làm chết người, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 01 năm đến 05 năm” có phải là quy phạm pháp luật hay không? Giải thích tại sao?

a. Không phải là quy phạm pháp luật

b. Là quy phạm pháp luật vì đây là Điều 128 Bộ luật Hình sự

c. Là quy phạm pháp luật vì đây là quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành

d. Là quy phạm pháp luật vì nó cho biết trách nhiệm mà những chủ thể vô ý làm chết người phải gánh chịu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

3. Sự khác nhau cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội khác thể hiện ở chỗ?

a. Quy phạm pháp luật điều chỉnh hành vi con người còn quy phạm xã hội khác không điều chỉnh hành vi con người

b. Quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành còn quy phạm xã hội khác không phải do nhà nước ban hành

c. Quy phạm pháp luật luôn biểu hiện bằng văn bản còn quy phạm xã hội khác thì luôn không thành văn

d. Quy phạm pháp luật mang tính khuôn mẫu còn quy phạm xã hội khác không mang tính khuôn mẫu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

4. Trong một quy phạm pháp luật, phần nêu ra những tình huống (hoàn cảnh, điều kiện) có thể xảy ra trong đời sống xã hội, thuộc bộ phận nào?

a. Bộ phận giả định

b. Bộ phận quy định

c. Bộ phận chế tài

d. Không thuộc vệ bộ phận nào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

5. Trong một quy phạm pháp luật phần hướng dẫn cách xử sự cho cá nhân, tổ chức do Nhà nước đặt ra thuộc bộ phận nào?

a. Bộ phận giả định

b. Bộ phận quy định

c. Bộ phận chế tài

d. Không thuộc về bộ phận nào

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

6. Bộ phận nào không thể thiếu trong quy phạm pháp luật cả về hình thức lẫn nội dung?

a. Bộ phận giả định

b. Bộ phận quy định

c. Bộ phận chế tài

d. Cả ba bộ phận đều không thể thiếu cả về hình thức lẫn nội dung

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

7. Bộ phận nào là bộ phận trung tâm của quy phạm pháp luật?

a. Bộ phận giả định

b. Bộ phận quy định

c. Bộ phận chế tài

d. Không xác định được vì mỗi bộ phận có một ý nghĩa riêng và có tính chất tương đương nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?