
trac nghiem vly cuoi ky 1
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Việt Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chất nào dưới đây, các phân tử có khoảng cách gần nhất?
Chất hỗn hợp.
Chất rắn.
Chất lỏng.
Chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất rắn khó bị nén vì
các phân tử trong chất rắn di chuyển tự do, va chạm ngẫu nhiên.
lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn rất yếu.
các phân tử trong chất rắn sắp xếp chặt chẽ, có trật tự và khoảng cách giữa chúng rất nhỏ.
các phân tử trong chất rắn thưa thớt và có khoảng cách rất xa nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thí nghiệm của Brown các hạt phấn hoa chuyển động hỗn loạn không ngừng vì
giữa chúng có khoảng cách.
chúng là các phân tử.
các phân tử nước chuyển động không ngừng, va chạm vào chúng từ mọi phía.
chúng là các thực thể sống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chất có thể tồn tại ở những thể nào?
Thể rắn.
Thể lỏng.
Thể khí.
Thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thể lỏng?
Khoảng cách giữa các phân tử rất lớn so với kích thước của chúng.
Lực tương tác phân tử yếu hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn.
Không có thể tích và hình dạng riêng xác định.
Các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
Có hình dạng và thể tích riêng.
Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
Có thể nén được dễ dàng.
Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử?
Vật chất được cấu tạo bởi một số rất lớn những hạt có kích thước rất nhỏ gọi là phân tử.
Giữa các phân tử có khoảng cách.
Giữa các phân tử có các lực tương tác (hút và đẩy).
Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
44 questions
công nghệ 15
Quiz
•
11th Grade
37 questions
Túi mù 2
Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
sinh cuối kì
Quiz
•
11th Grade
41 questions
hóa học 2
Quiz
•
11th Grade
40 questions
bài 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
nichuncutis1
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Quiz về Hoa Kỳ
Quiz
•
11th Grade
40 questions
DIA LI KTTT-T39
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade