
ôn tập NHTM 2

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Phan Hằng
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục đích vay ngắn hạn của các doanh nghiệp chủ yếu là :
Bổ sung vốn lưu động thiếu hụt.
Bổ sung vốn cố định thiếu hụt.
Đầu tư máy móc thiết bị.
Mua máy móc thiết bị hoặc thực hiện dự án đầu tư.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng về đặc điểm cho vay theo hạn mức :
Điều kiện cho vay cụ thể được thỏa thuận trong hợp đồng hạn mức, điều kiện cho vay được xác định theo từng khế ước nhận nợ.
Giải ngân và thu nợ được thực hiện nhiều lần trong suốt kỳ cho vay sao cho dư nợ không được vượt quá hạn mức tín dụng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
Tổng số tiền giải ngân không được vượt quá hạn mức tín dụng được cấp.
Không có câu trả lời đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cho vay tiêu dùng mức cho vay được xác định căn cứ vào:
Nhu cầu vốn của khách hàng, Mức thu nhập của khách hàng
Mức thu nhập của khách hàng, Giá trị tài sản đảm bảo nợ vay
Giá trị tài sản đảm bảo nợ vay và giới hạn tài trợ của ngân hàng theo sản phẩm
Nhu cầu vốn của khách hàng, Mức thu nhập của khách hàng, Giá trị tài sản đảm bảo nợ vay và giới hạn tài trợ của ngân hàng theo sản phẩm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty cho thuê tài chính xem xét cho khách hàng thuê một tài sản với những thông tin sau: Giá mua tài sản chưa có thuế GTGT (thuế suất thuế GTGT: 10%) là 4.000.000 ngđ, Chi phí vận chuyển, lắp đặt và chạy thử là 50.000 ngđ, Số tiền cho thuê là bao nhiêu?
4.050.000 ngđ
4.000.000 ngđ
4.400.000 ngđ
4.450.000 ngđ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hợp đồng cho thuê tài chính bên cho thuê tài chính có quyền:
Kiểm tra việc quản lý và sử dụng tài sản cho thuê.
Đánh giá năng lực tài chính, uy tín của bên cung ứng tài sản cho thuê.
Đơn phương chấm dứt hợp đồng cho thuê tài chính bất cứ lục nào.
Tất cả đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với hình thức cho thuê vận hành thì :
Chi phí bảo trì tài sản cho thuê do bên thuê chịu.
Chi phí bảo trì tài sản cho thuê do bên cho thuê chịu.
Chi phí bảo trì tài sản cho thuê do hai bên cùng chịu .
Chi phí bảo trì tài sản cho thuê mỗi bên chịu 50%.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giấy tờ có giá không sinh lời bao gồm:
Trái phiếu chính phủ và tín phiếu kho bạc.
Trái phiếu.
Hối phiếu, thương phiếu.
Cổ phiếu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SOCIAL MKT

Quiz
•
University
13 questions
Tế Bào Động Vật và Thực Vật

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
GIẢI PHẪU HỆ CƠ

Quiz
•
University
14 questions
CHAPTER 9: CÁC DẠNG TOÁN VỀ CSTT

Quiz
•
University
10 questions
NLKT chương 3 - phần 1

Quiz
•
University
10 questions
NLKT - Chương 3, phần 2

Quiz
•
University
16 questions
BÀI QUIZZ NHÓM 6

Quiz
•
University
10 questions
Văn nghệ dân gian

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University