
3

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Cao Ra
Used 1+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi phân hủy hoàn toàn 1 phân tử Glucose thành CO2 & H2O thì tế bào tích lũy được 36 ATP, trong đó số lượng ATP cơ chất là:
8 ATP
2 ATP
4 ATP
6 ATP
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan điểm hiện đại, có 5 mô hình cấu trúc của phân tử DNA là:
A, B, C, D, Y
A, B, C, D, X
A, B, C, D, Z
A, B, C, D, W
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự đóng xoắn của các phân tử DNA trong nhân tế bào có 3 cấu trúc:
Siêu xoắn, dạng vòng tròn, dạng thẳng.
Tối siêu xoắn, dạng vòng tròn, dạng thẳng.
Tự siêu xoắn, dạng trái xoan, dạng thẳng.
Giả siêu xoắn, dạng trái xoan, dạng thẳng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
DNA là vật chất mang thông tin di truyền ở mức độ phân tử vì thỏa mãn 4 tiêu chuẩn:
Đặc trưng (gen khởi động, tác động); nhân đôi, sử dụng (sao chép), biến đổi (đột biến gen)
Đặc trưng (gen điều hòa, cấu trúc); nhân đôi; sử dụng (phiên mã, dịch mã); biến đổi (đột biến gen)
Đặc trưng (gen điều hòa, khởi động); nhân đôi, sử dụng (sửa chữa, biểu hiện); biến đổi (đột biến gen)
Đặc trưng (gen cấu trúc, tác động); nhân đôi, sử dụng (truyền đạt), biến đổi (đột biến gen)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm sắc thể (NST) là vật chất mang thông tin di truyền ở mức độ tế bào vì thỏa mãn 4 tiêu chuẩn:
Đặc trưng (bộ NST); nhân đôi; truyền đạt (phiên mã, dịch mã, thụ tinh); biến đổi (đột biến NST: cấu trúc, số lượng)
Đặc trưng (bộ NST); nhân đôi; truyền đạt (dịch mã, giảm phân, thụ tinh); biến đổi (đột biến NST: cấu trúc, số lượng)
Đặc trưng (bộ NST); nhân đôi; truyền đạt (nguyên phân, giảm phân, thụ tinh); biến đổi (đột biến NST: cấu trúc, số lượng)
Đặc trưng (bộ NST); nhân đôi; truyền đạt (phiên mã, giảm phân, thụ tinh); biến đổi (đột biến NST: cấu trúc, số lượng)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan điểm của di truyền học, chỉ có 2 loại RNA. Đó là:
RNA di truyền của vi khuẩn & RNA không di truyền (mRNA, tRNA, rRNA, snRNA, nRNA, ncRNA, RNAi, snoRNA, microRNA...)
RNA di truyền của vi khuẩn cổ & RNA không di truyền (mRNA, tRNA, rRNA, snRNA, nRNA, ncRNA, RNAi, snoRNA, microRNA...)
RNA di truyền của Retrovirus & RNA không di truyền (mRNA, tRNA, rRNA, snRNA, nRNA, ncRNA, RNAi, snoRNA, microRNA...)
RNA di truyền của Virus & RNA không di truyền (mRNA, tRNA, rRNA, snRNA, nRNA, ncRNA, RNAi, snoRNA, microRNA...)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các loại tRNA cấu trúc bậc 3, đầu mút 3’-OH luôn có trình tự kết thúc là (1), amino acid luôn gắn vào đầu này. Đầu tận 5’-P của nucleotide có Purine là (2). Đáp án đúng gồm:
(1): UUA 3’-OH; (2): Adenine (A).
(1): GGA 3’-OH; (2): Adenine (A).
(1): CCA 3’-OH; (2): Guanine (G).
(1): UCA 3’-OH; (2): Guanine (G).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Nhóm máu ABO và di truyền

Quiz
•
University
20 questions
ÔN TẬP SINH 11 NH 24-25

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1- MÔN SINH HỌC (P1)

Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
Rễ cây

Quiz
•
University
25 questions
ĐỀ ÔN TẬP 9

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Quiz về Di truyền học

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
GIẢI PHẪU SINH LÝ - DƯỢC HỌC 2

Quiz
•
University
20 questions
ĐỀ ÔN TẬP 7

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade