
Chương 6.NHÂN CÁCH VÀ SỰ HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
thanh tâm phạm
Used 5+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khái niệm cá nhân trong tâm lí học được định nghĩa
là:
Một con người cụ thể với các đặc điểm sinh lí, tâm lí và xã hội riêng biệt tồn tại
trong một cộng đồng, là thành viên của xã hội
Thành viên của một cộng đồng, một xã hội, vừa là một thực thể tự nhiên vừa là một
thực thể xã hội.
Thành viên của một xã hội nhất định, là chủ thể của các quan hệ người – người, của
hoạt động có ý thức và giao tiếp.
Một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động và hành vi có ý nghĩa
xã hội của họ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khái niệm nhân cách trong tâm lý học được định nghĩa là:
Một tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản
sắc và giá trị xã hội của con người.
Là một con người, với đầy đủ thuộc tính tâm lí do các mối quan hệ xã hội (gia
đình, họ hàng, làng xóm) quy định.
Một cá nhân có ý thức, chiếm một vị trí nhất định trong xã hội và thực hiện một
vai trò xã hội nhất định
Là một con người với tư cách là kẻ mang toàn bộ thuộc tính và phẩm chất tâm lý
quy định hình thức hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã hội
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có tài mà không có đức là người vô dụng, có mà không có tài thì làm
việc gì cũng khó” lời nhận định trên của Hồ Chủ Tịch phản ánh đặc điểm nào
dưới đây của nhân cách?
Tính thống nhất
Tính ổn định
Tính tích cực
Tính giao lưu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy xác định xem đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cho một nhân
cách?
Tốc độ phản ứng vận động cao
Khiêm tốn, thật thà, ngay thẳng
Nhịp độ hoạt động nhanh
Tốc độ hình thành kỹ xảo cao
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy xác định xem những đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cho một
cá thể?
1. Tận tâm.
2. Hay phản ứng.
3. Tốc độ phản ứng vận động cao.
4. Nhịp độ hoạt động nhanh.
5. Ít nhạy cảm với sự đánh giá của xã hội
2, 4, 5
1, 3, 4
1, 3, 5
2, 3, 4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ thống những quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân xác định
phương châm hoạt động của con người được gọi là:
Thế giới quan.
Niềm tin
Hứng thú
Lý tưởng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm nổi bật của nhu cầu là
Luôn có đối tượng.
Hiểu biết về đối tượng
Có tình cảm với đối tượng.
Phụ thuộc vào đặc điểm của đối tượng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
câu hỏi củng cố

Quiz
•
University
35 questions
LSĐ TUẦN 1

Quiz
•
University
37 questions
Pl chương 2 utt

Quiz
•
University
39 questions
Tài chính và Tiền tệ_Giữa kỳ tổng hợp 7 chương

Quiz
•
University
36 questions
tthcm 5

Quiz
•
University
42 questions
KIỂM TRA TỪ VỰNG UNIT 3 GS 11

Quiz
•
11th Grade - University
35 questions
tthcm 6

Quiz
•
University
32 questions
Toán-Sử-KTPL

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University