
ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN KHTN 6
Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
tuyen vo
Used 3+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em sẽ làm gì ngay sau khi bị hoá chất dính vào tay?
Rửa ngay với nước.
Lau vào áo.
Dùng giấy lau.
Đi bệnh viện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt khi quan sát
bầu trời.
các vật nhỏ ở gần.
các vật to ở gần.
các vật to ở cách xa vài chục mét.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy sắp xếp các bước sau đây sao cho có thể sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát vật rõ nét.
(1) Chọn vật kính thích hợp (10x, 40x hoặc 100x) theo mục đích quan sát.
(2) Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ để hạ vật kính gần sát vào tiêu bản (cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản).
(3) Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét.
(4) Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp.
(5) Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa vật kính lên từ từ, đến khi nhìn thấy mẫu vật cần quan sát.
(1), (2), (3), (4), (5).
(1), (4), (3), (5), (2).
(1), (4), (2), (5), (3).
(4), (1), (2), (3), (5).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
Giới hạn đo là 15 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm.
Giới hạn đo là 0,5 cm và độ chia nhỏ nhất là 15 cm.
Giới hạn đo là 15 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
Giới hạn đo là 15 mm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 mm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy phân biệt vật thể và chất trong các từ in đậm của câu sau: Trong quả cam có nước, vitamin và một số chất khác.
Chất là nước; vật thể là vitamin và quả cam.
Chất là nước, vitamin; vật thể là quả cam.
Chất là vitamin; vật thể là nước và quả cam.
Chất là quả cam; vật thể là nước và vitamin.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lý?
Sắt (Iron) bị nam châm hút.
Đốt rác sinh ra khói bụi ô nhiễm.
Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
Sắt thép để lâu ngày bị gỉ sắt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các hiện tượng sau: (1) Đun nóng đường thấy đường chuyển sang màu vàng nâu. (2) Tuyết tan. (3) Kem chảy lỏng khi để ngoài trời. (4) Cơm để lâu bị mốc. Các hiện tượng mô tả tính chất hóa học của chất là
(1), (4).
(1), (2).
(2), (3).
(3), (4).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
49 questions
Công nghệ - lớp 6 - Giữa kỳ 2
Quiz
•
6th Grade
52 questions
CONG NGHỆ 7_GHKI_24-25
Quiz
•
6th Grade
48 questions
Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6
Quiz
•
6th Grade
52 questions
Đề Kiểm Tra Giữa Kỳ I
Quiz
•
6th Grade
45 questions
Ôn tập trắc nghiệm cuối kì 2
Quiz
•
4th Grade - University
45 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ II KHTN 6
Quiz
•
6th Grade
51 questions
đúng/ sai khtn8
Quiz
•
6th Grade
45 questions
Ôn Tập Môn Lịch Sử và Địa Lý
Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Evidence of a chemical change
Quiz
•
6th Grade