Tế bào nhân sơ có đặc điểm là kích thước ……(1)……., chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất
…….(2)…… bào quan. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
SINH 10. ÔN TẬP HK1 BÀI 8,9,11
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Đang Xuyen
Used 26+ times
FREE Resource
70 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm là kích thước ……(1)……., chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất
…….(2)…… bào quan. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
1 – lớn; 2 – ít
1 – nhỏ; 2 – nhiều
1 – lớn; 2 – nhiều
1 – nhỏ; 2 – ít
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ………
Nhanh
Kém
Chậm
Vừa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào…
kích thước nhỏ nên S/V lớn.
kích thước nhỏ nên S/V nhỏ.
kích thước lớn nên S/V nhỏ.
kích thước lớn nên S/V lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
dễ dàng biến đổi trước môi trường sống.
dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc.
dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ:
Màng tế bào.
Tế bào chất.
Vùng nhân.
Thành tế bào.
68 questions
sinh giữa kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
sinh
Quiz
•
10th Grade
65 questions
Đề cương Sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
70 questions
BILL
Quiz
•
10th Grade
70 questions
trắc nghiệm sinh 10 cuối kỳ 1
Quiz
•
10th Grade - University
67 questions
kiểm tra giữa kỳ 2 sinh học 11 -2022
Quiz
•
10th - 12th Grade
72 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học
Quiz
•
10th Grade
75 questions
Kiến thức về chu kì tế bào
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)
Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance
Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes
Quiz
•
9th - 12th Grade