Ôn Tập Học Kỳ I - KHTN 9 VẬT SỐNG

Ôn Tập Học Kỳ I - KHTN 9 VẬT SỐNG

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel (Kết nối 9)

Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel (Kết nối 9)

9th Grade

15 Qs

Bài 41. Đột biến gene (Kết nối 9)

Bài 41. Đột biến gene (Kết nối 9)

9th Grade

15 Qs

Quiz về Gene và Protein

Quiz về Gene và Protein

9th Grade

15 Qs

Ôn Tập KHTN 9

Ôn Tập KHTN 9

9th Grade - University

16 Qs

Đề thi minh họa HSG Khoa học tự nhiên

Đề thi minh họa HSG Khoa học tự nhiên

9th Grade

17 Qs

BÀI 43 21-40

BÀI 43 21-40

9th Grade

19 Qs

KHTN 6

KHTN 6

6th Grade - University

20 Qs

Quiz tin học - Nhóm 6

Quiz tin học - Nhóm 6

9th - 12th Grade

16 Qs

Ôn Tập Học Kỳ I - KHTN 9 VẬT SỐNG

Ôn Tập Học Kỳ I - KHTN 9 VẬT SỐNG

Assessment

Quiz

Science

9th Grade

Medium

Created by

tuyen vo

Used 33+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn ví dụ về tính trạng tương phản trong các ví dụ dưới đây?

Quả đỏ và quả tròn.

Hoa tím và hoa đơn.

Hoa tím và hoa trắng.

Thân cao và thân màu xám.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp các bước dưới đây theo đúng phương pháp phân tích các thế hệ lai của Mendel:

(1) Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số tính trạng thuần chủng, tương phản rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng tính trạng và phân tích kết quả lai ở F1, F2.

(2) Tạo ra các dòng thuần chủng về từng tính trạng đem lai.

(3) Sử dụng toán thống kê để thống kê, phân tích các số liệu thu được, đưa ra giả thuyết, giải thích kết quả.

(4) Tiếp tục tiến hành thí nghiệm để chứng minh cho giả thuyết đưa ra, từ đó rút ra các quy luật di truyền.

(1), (2), (3), (4).

(2), (1), (3), (4).

(2), (1), (4), (3).

(1), (2), (4), (3).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở một loài thực vật, gene A quy định hoa đỏ, allele a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ có kiểu gene Aa tự thụ phấn, F1 thu được cả hoa đỏ và hoa trắng với tỉ lệ kiểu gene là

1 AA: 1 Aa.

1 Aa : 1 aa.

100% AA.

1 AA : 2 Aa : 1 aa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã?

Gene.

Amino acid.

mRNA.

Ribosome.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chung của quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

đều diễn ra trên toàn bộ phân tử DNA của nhiễm sắc thể.

đều diễn ra trên cả hai mạch của gene.

đều có sự tham gia của DNA polymerase.

đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đột biến xảy ra trên gene đã thay đổi bộ ba CTG mã hóa amino acid thành bộ ba CGG, các bộ ba khác không thay đổi. Hiện tượng này dẫn tới

allele đột biến không thể phiên mã tạo mRNA.

hình thành tính trạng mới gây hại cho thể đột biến.

số lượng mã di truyền trên allele đột biến đã thay đổi.

allele đột biến có số cặp A - T đã giảm đi so với allele trước đột biến.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người, đột biến xảy ra ở gene Hbβ+ tạo ra allele Hbβ đột biến mã hóa chuỗi beta globin dạng tinh thể, không tan là dạng đột biến nào sau đây?

Mất một cặp A - T.

Thay thế một cặp G - C bằng một cặp A - T.

Thêm một cặp G - C.

Thay thế một cặp T - A bằng một cặp A - T.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?