CẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Nguyen Duyen
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đồng đẳng là những chất có tỉ lệ thành phần nguyên tử trong phân tử giống nhau.
Đồng đẳng là những chất mà phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.
Đồng đẳng là những chất có cấu tạo hoá học tương tự nhau nên có tính chất hoá học cơ bản giống nhau, nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH2.
Các hydrocarbon đều là đồng đẳng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng phân?
Những hợp chất có thành phần hoá học tương tự nhưng có cấu tạo khác nhau là những chất đồng phân.
Những hợp chất khác nhau nhưng có cấu tạo tương tự nhau là những chất đồng phân.
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân.
Những chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau gọi là những chất đồng phân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
CH4, CH3-CH3.
CH3OCH3, CH3CH=O.
CH3OH, C2H5OH.
C2H5OH, CH3OCH3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
CH3OH, CH3OCH3.
CH3OCH3, CH3CHO.
HCHO, CH3CHO.
CH3CH2OH, C3H5(OH)3·
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các chất sau: CH3CH2OH (a), CH3CH2CH2OH (b), (CH3)2CHOH (c), (CH3)2CHCH2OH (d), (CH3)2CHCH2CH2OH (e), (CH3)3COH (g), HOCH2CH2OH (h).
Những chất nào thuộc dãy đồng đẳng của CH3OH (methanol)?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo hoá học là ..... giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. thứ tự liên kết.
B. phản ứng.
C. liên kết.
D. tỉ lệ số lượng.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 (1); CH3COCH3 (2); CH3CH2COOH (3); CH3OH (4); C2H5OCH3 (5)?
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN HỌC KÌ II HÓA 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
HÓA 10 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11
Quiz
•
KG - 12th Grade
19 questions
Chủ đề: Ancol - Phenol
Quiz
•
10th Grade - Professi...
20 questions
HỢP CHẤT CARBONYL (P2)
Quiz
•
11th Grade - University
19 questions
HKI- chủ đề 2
Quiz
•
11th Grade
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Hóa học 10: Trắc nghiệm Ôn tập chương 3
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
