
ÔN HK1-KHTN 9-2425

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Easy
Ngọc Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
70 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, chọn gốc thế năng tại mặt đất thì biểu thức tính thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao h là
Wt=Ph.
Wt = 1/2Ph.
Wt=1/4Ph.
Wt=2Ph.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động năng của vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v xác định bằng công thức
Wđ= 1/2m.v2
Wđ=-1/2m.v2.
Wđ=1/4m2v.
Wđ=1/4mv2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào?
Động năng tăng, thế năng giảm.
Động năng và thế năng đều tăng.
Động năng và thế năng đều giảm.
Động năng giảm, thế năng tăng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát dao động một con lắc như hình vẽ.
Khi con lắc chuyển động từ A sang B thì thế năng giảm, động năng tăng.
Khi con lắc chuyển động từ A sang B thì thế năng tăng, động năng giảm.
Khi con lắc chuyển động từ A sang B thì thế năng tăng, động năng tăng.
Khi con lắc chuyển động từ A sang B thì thế năng giảm, động năng giảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi cơ năng đã chuyển hóa như thế nào?
Động năng chuyển hóa thành thế năng.
Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Không có sự chuyển hóa nào.
Động năng giảm còn thế năng tăng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Ở tại vị trí nào viên bi có thế năng lớn nhất.
Tại A.
Tại B.
Tại C.
Tại một vị trí khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
N.m
J.s
J/s.
N/m.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Ionic Bonding: Definitions and Examples

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Atoms & Molecules

Quiz
•
6th - 8th Grade
16 questions
Atoms

Quiz
•
4th - 7th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
7th Grade