
Ôn tập HKI 12
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Phương Liên
Used 3+ times
FREE Resource
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây không mô tả đặc điểm của chất rắn?
Có hình dạng xác định.
Không có hình dạng xác định.
Khó nén.
Các phân tử sắp xếp có trật tự trong mạng tinh thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đun nóng chất Iodine (I2) trong ống nghiệm thì Iodine chuyển từ thể rắn sang thể hơi. Đây là quá trình nào?
bay hơi.
nóng chảy.
thăng hoa.
ngưng tụ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hệ gồm hai vật A và B có cùng nhiệt độ nhưng khối lượng vật A lớn gấp đôi khối lượng vật B. Cho hai vật tiếp xúc với nhau. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường ngoài. Chọn đáp án đúng.
Nhiệt độ vật A giảm dần, nhiệt độ vật B tăng dần.
Nhiệt độ vật A tăng dần, nhiệt độ vật B giảm dần.
Nhiệt độ cả hai vật đều tăng.
Nhiệt độ cả hai vật đều không đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quả bóng khối lượng 150 g rơi từ độ cao 8 m xuống sân và nảy lên được 7 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên nội năng của quả bóng trong quá trình trên bằng:
1,47 J.
3,00 J.
294 J.
1,96 J.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ Cencius tăng thêm 50C thì:
Nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm hơn 5K.
Nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 278K.
Nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 5K.
Nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 268K
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của bước sóng điện từ theo hệ thức Vien: T.λmax =2900 (μm.K) được dùng vào việc chế tạo các nhiệt kế thường dùng hằng ngày như nhiệt kế hồng ngoại, cũng như các nhiệt kế trong thiên văn để đo nhiệt độ bề mặt của các thiên thể. Xét một nhiệt kế hồng ngoại khi đo nhiệt độ cơ thể người hiển thị 39,3oC như hình vẽ. Bước sóng hồng ngoại do cơ thể người phát ra bằng xấp xỉ bằng:
9,37μm.
9,29μm.
29,42μm.
10,63μm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước: Hãy cho biết dụng cụ số (4) là
Biến thế nguồn.
Cân điện tử.
Nhiệt lượng kế.
Nhiệt kế điện tử
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
49 questions
Lí ck hí
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP LÝ 11 CK1
Quiz
•
11th Grade
48 questions
Vật Lý 11 GK2
Quiz
•
11th Grade
44 questions
vật lí
Quiz
•
11th Grade
50 questions
VL CHK2
Quiz
•
11th Grade
50 questions
vật lí
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 VẬT LÍ 11 NĂM 2025
Quiz
•
11th Grade
48 questions
ÔN TẬP VL 10 CUỐI KỲ 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade