Các nhóm ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí?

Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí

Quiz
•
Engineering
•
8th Grade
•
Medium
Hương Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Kĩ thuật viên máy tự động, thợ hàn, kĩ sư cơ khí
Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, Kĩ sư luyện kim, kĩ sư cơ học
Thợ luyện kim loại, Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc, Kĩ sư luyện kim
Kĩ thuật viên máy của tàu thủy, Kĩ thuật viên máy tự động, Kĩ thuật viên nông nghiệp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của kĩ sư cơ khí là gì?
Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị.
Thực hiện nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế.
Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ.
Lập bản vẽ xây dựng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực cơ khí là:
Yêu thích công việc.
Đam mê máy móc.
Chịu được áp lực công việc.
Yêu thích công việc, Đam mê máy móc, Chịu được áp lực công việc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí là?
Vật liệu cơ khí → Chi tiết → Gia công cơ khí → Lắp ráp → sản phẩm cơ khí.
Vật liệu cơ khí → Gia công cơ khí → Chi tiết → Lắp ráp → sản phẩm cơ khí.
Vật liệu cơ khí→ Chi tiết → Lắp ráp → Gia công cơ khí → sản phẩm cơ khí.
Tất cả đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của nghề kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí là:
Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị, ...
Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế, sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, ...
Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ, xe cộ, máy móc và thiết bị cơ khí
Tất cả các đáp án trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần:
Biết phân tích yêu cầu kĩ thuật.
Biết sử dụng phần mềm mô phỏng.
Sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu.
Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật; Biết lắp ráp, sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu, máy móc, thiết bị; biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng và chế tạo
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của nghề thợ cơ khí và sửa chữa máy móc là:
Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị, ...
Hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế, sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, ...
Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ, xe cộ, máy móc và thiết bị cơ khí
Nghiên cứu và tư vấn các khía cạnh cơ học của vật liệu, sản phẩm hoặc quy trình cụ thể
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
BÀI 12 NGÀNH NGHỀ LV ĐIỆN CN8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Ôn tập Excel

Quiz
•
8th Grade
5 questions
An Toàn Điện

Quiz
•
8th Grade
11 questions
KPRB-AI

Quiz
•
8th Grade
10 questions
kiểm tra thường xuyên lần 2

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Vẽ Kỹ Thuật: Một Cái Nhìn Tổng Quan

Quiz
•
8th Grade
10 questions
CN8_Bài 18

Quiz
•
8th Grade
13 questions
CÔNG NGHỆ

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Engineering
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres

Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary

Quiz
•
7th - 8th Grade