
Tính Chất của Oxide và Hydroxide
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Nhài Hà
Used 6+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chất dưới đây, chất có tính acid yếu nhất?
H2SO4
HClO4
H3PO4
H2SiO3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Tính kim loại và phi kim
B. Tính acid – base của các hydroxide
C. Khối lượng nguyên tử
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là:
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các axit sau: HCl, HBr, HI, HF. Acid yếu nhất là:
A. HCl
B. HBr
C. HF
D. HI
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba nguyên tố A (Z= 11), B (Z= 12), C (Z= 13) có hydroxide tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính base của các hydroxide này là:
A. T, X, Y
B. X, T, Y
C. X, Y, T
D. T, Y, X
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 29, 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố này đều là kim loại nhóm IA.
B. Các nguyên tố này không cùng một chu kì.
C. Thứ tự tính kim loại tăng dần: X < Y < Z.
D. Thứ tự tính base tăng dần: XOH < YOH < ZOH
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phát biểu đúng?
Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhận thì
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. Độ âm điện giảm
C. Tính base của các oxide và hydroxide tương ứng tăng dần, đồng thời tính acid cũng tăng dần
D. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Hidro sunfua, Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Halogen
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (TIẾP)
Quiz
•
10th Grade
18 questions
S - SO2- H2S - SO3
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập Oxi- Lưu huỳnh
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Củng cố bài halogen 1
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đề 007
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade