
L7- Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

Quiz
•
Computers
•
7th Grade
•
Hard
Lê hải Nguyên
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động như thế nào?
Tìm kiếm bằng cách so sánh lần lượt từng phần tử trong danh sách.
Chia danh sách thành hai phần và tìm kiếm trong từng phần.
Sắp xếp danh sách theo thứ tự trước khi tìm kiếm.
Loại bỏ các phần tử không cần thiết trước khi tìm kiếm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều kiện gì cần thỏa mãn trước khi thực hiện tìm kiếm?
Danh sách phải được sắp xếp.
Danh sách không được có giá trị trùng lặp.
Danh sách phải chứa số lượng phần tử chẵn.
Danh sách phải chứa ít nhất 10 phần tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật toán tìm kiếm nào thường nhanh hơn khi danh sách đã được sắp xếp?
Tìm kiếm tuần tự
Tìm kiếm ngẫu nhiên
Tìm kiếm nhị phân
Tìm kiếm toàn bộ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao thuật toán tìm kiếm nhị phân lại nhanh hơn tìm kiếm tuần tự trong danh sách sắp xếp?
Vì nó kiểm tra tất cả các phần tử trong danh sách.
Vì nó loại bỏ một nửa danh sách sau mỗi lần so sánh.
Vì nó không cần sắp xếp danh sách trước.
Vì nó chỉ tìm kiếm trong các phần tử ở giữa danh sách.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giữa tìm kiếm và sắp xếp có mối liên hệ gì?
Tìm kiếm yêu cầu danh sách phải được sắp xếp để tăng hiệu quả.
Sắp xếp không ảnh hưởng đến kết quả tìm kiếm.
Tìm kiếm làm danh sách trở nên sắp xếp tự động.
Danh sách chỉ cần sắp xếp khi sử dụng thuật toán tuần tự.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho danh sách số: [2, 5, 8, 10, 15]. Nếu dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 8, số lần so sánh tối đa cần thực hiện là:
1
2
3
5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một danh sách chưa sắp xếp: [12, 4, 8, 10, 6]. Em cần thực hiện tìm kiếm nhị phân trên danh sách này. Bước đầu tiên cần làm là gì?
Tìm kiếm số cần tìm ngay.
Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần.
Tìm số lớn nhất trong danh sách.
Loại bỏ các phần tử không cần thiết.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em cần tìm số 18 trong danh sách sắp xếp: [5, 10, 15, 20, 25, 30] bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Mô phỏng các bước tìm kiếm:
So sánh với 15 -> loại bỏ [5, 10] -> so sánh với 20 -> loại bỏ [25, 30] -> tìm thấy 18.
So sánh với 15 -> loại bỏ [20, 25, 30] -> so sánh với 10 -> tìm thấy 18.
So sánh với 15 -> loại bỏ [20, 25, 30] -> so sánh với 10 -> loại bỏ [5] -> không tìm thấy 18.
So sánh với 15 -> loại bỏ [5, 10] -> so sánh với 20 -> tìm thấy 18.
Similar Resources on Wayground
10 questions
BAI TAP - BAI 10 - TIN 7

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
KHẢO SÁT ĐẦU NĂM KHỐI 8 - TIN HỌC 7 CÁNH DIỀU

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Tin 7 Ôn tập HKII

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Thuật toán tìm kiếm tuần tự lớp 7

Quiz
•
7th Grade
8 questions
IC3 GS6 Level 1 - Bài 12: Tìm kiếm và thu hẹp phạm vi tìm kiếm

Quiz
•
6th - 8th Grade
9 questions
Tin 7, Bài 14

Quiz
•
6th - 8th Grade
9 questions
LEVEL 2. BÀI 3: QUẢN LÍ THÔNG TIN

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
Company Logos

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Cybersecurity Techniques and Threats

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding the Internet and Data Transmission

Interactive video
•
7th - 12th Grade
25 questions
How to Email a Teacher- https://youtu.be/NioeNhfpVfI

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Computer Hardware

Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Gear Ratio Practice

Quiz
•
6th - 8th Grade