Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Lý Hô Hấp

Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Lý Hô Hấp

12th Grade

79 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN HK2- PHẦN 2

ÔN HK2- PHẦN 2

12th Grade

83 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học 12 - Mr Duy

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học 12 - Mr Duy

12th Grade - University

80 Qs

Tiến hóa

Tiến hóa

12th Grade

81 Qs

Ôn Tập Sinh Học Cuối Kỳ 1

Ôn Tập Sinh Học Cuối Kỳ 1

11th Grade - University

82 Qs

TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT

TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT

12th Grade

79 Qs

Sinh cuối kỳ 2 cho 4 cđl

Sinh cuối kỳ 2 cho 4 cđl

9th - 12th Grade

81 Qs

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KÌ I PHẦN 2

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KÌ I PHẦN 2

9th - 12th Grade

82 Qs

TỔNG ÔN CUỐI KÌ I - SINH 12

TỔNG ÔN CUỐI KÌ I - SINH 12

12th Grade

80 Qs

Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Lý Hô Hấp

Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Lý Hô Hấp

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

rita kim

Used 1+ times

FREE Resource

79 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Màng hô hấp có:

4 lớp.

5 lớp.

6 lớp.

7 lớp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường dẫn khí luôn mở vì:

Thành có các vòng sụn.

Thành có cơ trơn.

Luôn chứa khí.

Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

áp suất trong đường dẫn khí:

Luôn bằng áp suất khí quyển.

Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.

Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.

Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

áp suất khoang màng phổi:

Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.

Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.

Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.

Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị áp suất màng phổi qua các động tác hô hấp:

Cuối thì thở ra tối đa là +7 mmHg.

Cuối thì thở ra bình thường là 0 mmHg.

Cuối thì hít vào bình thường là -7 mmHg.

Cuối thì hít vào tối đa là -15 mmHg.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của chất hoạt diện (surfactant):

Tăng sức căng bề mặt.

Giảm sức căng bề mặt.

ổn định sức căng bề mặt.

Thay đổi sức căng bề mặt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:

Lồng ngực dễ di động khi thở.

Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.

Máu về tim và lên phổi dễ dàng.

Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?