Câu hỏi trắc nghiệm về H2SO4

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Chu Chu
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ còn thiếu để hoàn thành nội dung: "Sulfuric acid được ………….. trong chai lọ có nút đậy chặt, đặt ở vị trí chắc chắn"
bảo quản
cô cạn
chưng cất
hóa hơi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cần đặt chai, lọ đựng sulfuric acid ở vị trí tránh gần các chất:
dễ bay hơi
dễ gây cháy nổ
dễ tan trong nước
kim loại
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết ý nghĩa của cảnh báo dưới đây:
Cảnh báo: axit sulfuric là một hóa chất tương đối nguy hiểm, gây bỏng da tay khi tiếp xúc.
Cảnh báo sulfuric acid là hóa chất rất nguy hiểm có thể gây ăn mòn kim loại.
Cảnh báo sulfuric acid là hóa chất rất nguy hiểm có thể gây ăn mòn và gây bỏng nặng khi tiếp xúc.
Cảnh báo sulfuric acid là chất tương đối nguy hiểm khi tiếp xúc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi sử dụng acid ta cần lưu ý những điều nào sau đây:
(1) Sử dụng găng tay, đeo kính bảo hộ, mặc áo thí nghiệm.
(2) Cầm dụng cụ chắc chắn, thao tác cẩn thận.
(3) Không tì, đè chai đựng acid lên miệng cốc, ống đong
(4) Có thể dùng miệng để cắn mở nắp chai đựng acid.
(5) Có thể lấy lượng acid dư thừa để tiện cho việc thực hiện thí nghiệm. Lượng acid còn thừa có thể đổ vào hệ thống nước thải chung.
(6) Không được đổ nước vào dung dịch acid đặc.
(7) Sử dụng lượng acid vừa phải, lượng acid còn thừa phải thu hồi vào lọ đựng.
(1), (2), (3), (5), (6)
(1), (2), (5), (6), (7)
(1), (2), (3), (6), (7)
(1), (2), (4), (5), (6)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bị bỏng acid chúng ta cần sơ cứu như thế nào:
Rửa ngay vùng bị bỏng acid với nước lạnh nhiều lần.
Trung hòa acid bằng NaHCO3 loãng 2%
Băng bó tạm thời vết bỏng bằng băng sạch, cho người bị bỏng uống nước điện giải, rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Cần thực hiện cả 3 bước trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?
cách 1
cách 2
cách 3
cách 1 và 2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
Cu, Na
Ag, Zn
Mg, Al
Au, Pt
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoà tan hoàn toàn 0,78 gam hỗn hợp kim loại Al, Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sulfate khan?
3.84 gram.
4.62 gram.
46.2 gram.
36.5 gram.
Similar Resources on Wayground
11 questions
Naming Acids and Formula Lesson

Quiz
•
10th Grade
10 questions
The chemistry and uses of acids, bases and salts

Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
C10.4 GCSE Carboxylic Acids and Esters AQA

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
C4 Chemical Changes (Foundation)

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Strong and Weak Electrolytes Acids and Bases

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Preparation of soluble salt

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Intro to Acids&Bases (Naming)

Quiz
•
10th Grade - University
11 questions
Acid Formulas

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade