THẾ ĐIỆN CỰC VÀ NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Trang Kiều
Used 13+ times
FREE Resource
Enhance your content
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hoá - khử?
Cu/Cu2+.
2Cl-/Cl2.
Fe3+/Fe2+.
Cr2+/Cr3+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hóa có tính oxi hóa …(II)… Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá– khử: Fe2+/Fe, Na+/Na, Ag+/Ag, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu lần lượt là - 0,44V, - 2,713V, +0,799V, - 2,353V, +0,340V. Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
Na+.
Mg2+.
Ag+.
Fe2+.
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Sn2+/Sn, Cu2+/Cu.
Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng?
Fe và CuSO4.
Fe vàAl2(SO4)3.
Sn và FeSO4.
Cu và SnSO4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Mg2+/Mg, H2O/H2, OH -, 2H+/H2, Ag+/Ag. Cặp oxi hoá/khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là:
2H+/H2.
Ag+/Ag.
H2O/H2, OH - .
Mg2+/Mg.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+ và (2) Y + X2+ → Y2+ + X. Kết luận nào sau đây đúng?
Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
X khử được ion Y2+.
Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
X có tính khử mạnh hơn Y.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ -> 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 17: Đơn chất halogen
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
SẮT
Quiz
•
12th Grade
18 questions
H12-chất giặt rửa
Quiz
•
12th Grade
20 questions
CyT III A-B-C
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Quiz về Kim Loại
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Test TC vật lí của Kim loại
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập Học kì I - Hóa học 10
Quiz
•
12th Grade
19 questions
NHÓM HALOGEN
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade