Chủ đề: Liên kết hoá học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Lại Trang
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Liên kết hóa học là
sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Nguyên tử nào sau đây có lớp electron ngoài cùng bền vững?
Na (Z=11).
Cl (Z=17).
Ne (Z=10).
Al (Z=13).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nguyên tử oxygen (Z=8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thoả mãn quy tắc octet?
Nhường 6 electron.
Nhận 2 electron.
Nhường 8 electron.
Nhận 6 electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Môhìnhmôtảquátrìnhtạoliênkếthoáhọcsauđâyphùhợpvớixuhướngtạoliênkếthoáhọccủanguyêntửnào?
Aluminium (Z=13).
Nitrogen (Z=7).
Phosphorus (Z=15).
Oxygen (Z=8).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z=19) phải nhường đi
2 electron.
3 electron.
1 electron.
4 electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử Mg(Z=12) theo quy tắc octet?
Mg - 2e → Mg2+.
Mg + 2e → Mg2+.
Mg + 6e → Mg6-.
Mg + 2e → Mg2-.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z=16) theo quy tắc octet?
S - 2e → S2-.
S + 2e → S2-.
S - 6e → S6+.
S + 6e → S6-.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 HÓA 10
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Review: Exam 2
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic table and Chemical Bonds
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập Hóa học THCS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Materi Kimia SMA 2
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Remedial Hidrokarbon
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Jadual Berkala Unsur
Quiz
•
KG - University
20 questions
Đại cương kim loại. EJU
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade