
Câu hỏi về chuyển động thẳng
Quiz
•
Others
•
2nd Grade
•
Hard
Nguyen Tien Quyet
FREE Resource
Enhance your content in a minute
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: V= V0 + at.
V luôn luôn dương
a luôn luôn dương
a luôn ngược dấu với V
a luôn cùng dấu với V
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương ngược chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ có độ lớn a là một hằng số dương .
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
Gia tốc là đại lượng véctơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm
Gia tốc là đại lượng véctơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương ngược chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ có độ lớn a là một hằng số âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Mối quan hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng phương.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng hướng.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều.
Cả ba phương án đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Khi nói về sự rơi tự do của vật
Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực .
Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì gia tốc như nhau.
Trong quá trình rơi tự do gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
Trong quá trình rơi tự do vận tốc giảm dần theo thời gian.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: khi nói về vận tốc trong chuyển động cong:
Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
Phương của véctơ vận tốc không đổi theo thời gian.
Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
Trong quá trình chuyển động vận tốc luôn có giá trị dương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai viên bi sắt ở cùng một độ cao, viên A thả rơi tự do, viên B bắn theo phương ngang. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì
hai viên bi chạm đất cùng lúc.
viên A chạm đất trước.
viên B chạm đất trước.
viên có khối lượng lớn hơn chạm đất trước.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
sinh học bài 6 ( 3 )
Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Bài Quiz địa
Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
địa 1-16
Quiz
•
2nd Grade
13 questions
Quiz về Văn Minh Thế Giới
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
learn English together
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
hoá đsai
Quiz
•
2nd Grade
15 questions
hoá 1
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
KTVM_Nhóm 5
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Others
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Setting Quiz
Quiz
•
2nd - 5th Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Natural Resources
Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
2nd - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Veterans Day minor 2.1
Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Measurement
Quiz
•
2nd Grade
