Đại từ chỉ đối phương như “bạn, anh, chị,…” là:

H1 Lesson 1

Quiz
•
Others
•
University
•
Hard
Lê Phương Hoa
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
你
我
你们
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính từ “好” được phiên âm là:
/háo/
/hǎo/
/hāo/
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp lại câu nói “对不起” ta có:
“不客气”
“你们好”
“没关系”
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dịch câu “Chào các bạn!” ta có:
“你们好!”
“您们好!”
“对不起!”
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đi cùng thanh mẫu /c/, vận mẫu /i/ được phiên âm là:
/i/
/ê/
/ư/
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phiên âm /kěyǐ/ có chứa âm bật hơi không?
Không
Có
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
/iu/ là cách viết gọn của vận mẫu nào?
/iou/
/iao/
/iong/
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
8 questions
GE Lesson 3-4

Quiz
•
University
10 questions
Từ vựng bài 2

Quiz
•
University
14 questions
XI 第七课(小考)

Quiz
•
University
10 questions
kiểm tra buổi 8

Quiz
•
University
15 questions
MMH 知識王!

Quiz
•
University
15 questions
Kiểm tra Hán ngữ cơ bản 1-7

Quiz
•
University
10 questions
你叫什么名字?

Quiz
•
University
10 questions
HSK4/1161-1170

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade