Người ta dựa vào........để chia saccharide ra thành
ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa
Cụm từ nào sau đây thích hợp:
Bài 6
Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
Nguyênn Khôi
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta dựa vào........để chia saccharide ra thành
ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa
Cụm từ nào sau đây thích hợp:
Số loại đơn phân có trong phân tử
khối lượng của phân tử
độ tan trong nước
số lượng đơn phân có trong phân tử
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất
đường từ đơn giản đến phức tạp?
Disaccharide, Monosaccharide, Polisaccharide
Monosaccharide, Disaccharide, Polisaccharide
Polisaccharide, Monosaccharide, Disaccharide
Monosaccharide, Polisaccharide, Disaccharide
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm phân tử đường nào là đường đơn
Tinh bột, cellulose, chitin
Galactose, lactose, tinh bột
Fructose, galactose, glucose
Glucose, saccharide, cellulose
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường galactose có nhiều trong...............
Mật ong
Sữa động vật
Quả chín
Động vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ý sau:
Có vị ngọt.
Dễ tan trong nước.
Dễ lên men bởi vi sinh vật.
Cấu tạo bởi các đơn phân theo nguyên.tắc đa phân. 5. Chứa 3-7 carbon.
Trong các ý trên có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của đường đơn?
2
1
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường mía (saccharose) là loại đường đối được cấu tạo bởi
Hai phân tử Glucose
Hai phân tử Fructose
Một phân tử Glucose và một phân tử Fructose
Một phân tử Glucose và một phân tử Galactose
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những chất nào dưới đây không thuộc Lipid
đơn giản
Mỡ động vật
Dầu thực vật
Phospholipid
Lớp sáp ở một số loài thực vật
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phân tử phospholipid có cấu tạo gồm
1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo
1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate
1 phân tử glyceol và 3 phân tử acid béo
3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo
10 questions
sinh học giảm phân - kì sau 1
Quiz
•
10th Grade
11 questions
sinh 6
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Câu Hỏi Về DNA và RNA
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài ôn môn hoá
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Sư Tử và Kiến Càng
Quiz
•
2nd Grade - University
11 questions
bài 24 sinh học 10
Quiz
•
10th Grade
11 questions
Đề Cương Ôn Tập Công Nghệ Chăn Nuôi 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Ôn Tập Môn Địa Lí ( từ câu 1 đên câu 9 )
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)
Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance
Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes
Quiz
•
9th - 12th Grade