Xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp là những chất có tác dụng giặt rửa, được sử dụng phổ biến trong đời sống. Cấu tạo của một xà phòng được cho ở hình dưới đây. Trong cấu tạo trên (A) là phần ưa nước , (B) là phần kị nước. Tên gọi của xà phòng trên là sodium palmitate. Khi thay thế ion Na+ bằng ion K+ ta vẫn thu được sản phẩm là xà phòng. Khi hòa tan vào nước, phần (A) có xu hướng quay ra ngoài, thâm nhập vào nước, phần (B) hướng vào các chất bẩn, vết dầu mỡ để làm sạch các vết bẩn.

Câu hỏi Hóa học đúng / sai đề 4,5

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Hard
Trine .
Used 3+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
a. Trong cấu tạo trên (A) là phần ưa nước , (B) là phần kị nước.
b. Tên gọi của xà phòng trên là sodium palmitate.
c. Khi thay thế ion Na+ bằng ion K+ ta vẫn thu được sản phẩm là xà phòng.
d. Khi hòa tan vào nước, phần (A) có xu hướng quay ra ngoài, thâm nhập vào nước, phần (B) hướng vào các chất bẩn, vết dầu mỡ để làm sạch các vết bẩn.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau về carbohydrate: Cellulose trinitrate là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết 1,4-glycoside. Tinh bột bị hóa đen trong H2SO4 đặc. Trong công nghiệp dược phẩm, saccharose được dùng để pha chế thuốc.
a. cellulose trinitrate là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
b. Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết 1,4-glycoside
c. Tinh bột bị hóa đen trong H2SO4 đặc .
d. Trong công nghiệp dược phẩm, saccharose được dùng để pha chế thuốc .
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Collagen được coi là một loại protein quan trọng đối với làn da, trong đó peptide lại có vai trò lớn thúc đẩy sản xuất collagene. Điều này giải thích cho việc peptide có khả năng chống lại sự lão hóa, giúp làm mờ các vết nhăn làm làn da luôn căng mịn. Trong một phân tử tetrapeptide mạch hở có 4 liên kết peptide. Peptide là loại hợp chất chứa gốc α-amino acid. Trong môi trường base, dipeptide mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Các hợp chất peptide kém bền trong môi trường base nhưng bền trong môi trường acid.
a. Trong một phân tử tetrapeptide mạch hở có 4 liên kết peptide.
b. Peptide là loại hợp chất chứa gốc α-amino acid.
c. Trong môi trường base, dipeptide mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
d. Các hợp chất peptide kém bền trong môi trường base nhưng bền trong môi trường acid.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sử dụng dầu ăn đã qua sử dụng sẽ gây ảnh hưởng đến sức khỏe và môi trường. Nước thải chứa dầu mỡ thải ra sông hồ không chỉ làm mất mỹ quan mà còn gây ô nhiễm nguồn nước, ảnh hưởng đến các loài động thực vật. Khi đổ xuống ống cống, chúng sẽ đông lại, kết dính thành mảng, lâu dần ảnh hưởng đến việc thoát nước, làm tắc ống cống rãnh thoát nước và các công trình xử lý nước thải. Các chất hữu cơ bị mắc kẹt, lâu ngày sẽ dần bị phân hủy gây ra mùi hôi thối khó chịu.
a. Nước thải chứa dầu mỡ thải ra sông hồ không chỉ làm mất mỹ quan mà còn gây ô nhiễm nguồn nước, ảnh hưởng đến các loài động thực vật.
b. Khi đổ xuống ống cống, chúng sẽ đông lại, kết dính thành mảng, lâu dần ảnh hưởng đến việc thoát nước, làm tắc ống cống rãnh thoát nước và các công trình xử lý nước thải. Các chất hữu cơ bị mắc kẹt, lâu ngày sẽ dần bị phân hủy gây ra mùi hôi thối khó chịu, đây cũng là ổ của những vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể và gây bệnh cho con người.
c. Xà phòng“công nghiệp”: Để sản xuất xà phòng từ dầu ăn thừa, cần lọc bỏ cặn, tạp chất, trước khi đem nấu xà phòng. Cần lưu ý, xà phòng tạo ra từ nguồn nguyên liệu này không để làm xà phòng tắm, rửa tay hoặc dùng cho trẻ em. Trong quá trình nấu, cần đảm bảo các quy tắc an toàn cơ bản
.
d. Không thể tái chế dầu ăn đã qua sử dụng thành thành dầu diesel sinh học.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Bradykinin là một peptide được sản sinh từ huyết thanh trong máu, là chất làm giãn mạch máu và gây co cơ trơn, chất trung gian gây ra tình trạng viêm.
Bradykinin được tạo thành từ 9 đơn vị amino acid, gọi là nonapeptide.
Phân tử có 8 liên kết peptide.
Các amino acid khác nhau tạo nên Bradykinin là arginine, proline, glycine, phenylalanine, serine.
Tên viết tắt của Bradykinin: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt hỗn hợp các amino acid gồm lysine, glycine và glutamic acid ở pH = 6,0 vào trong một điện trường. Sự di chuyển của một số amino acid dưới tác dụng của điện trường ở pH = 6
Glycine hầu như không dịch chuyển.
Lysine dịch chuyển về phía cực âm.
Glutamic acid dịch chuyển về phía cực dương.
Cả 3 amino acid đều không di chuyển.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2
a. Cellulose là thành phàn chính của cấu trúc tế bào thực vật.
b. Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng cho con người.
c. Fructose là đường có nhiều trong mật ong và trái cây.
d. Saccharose không tham gia phản ứng màu với dung dịch iodine.
Similar Resources on Quizizz
10 questions
BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
GEN - MÃ DI TRUYỀN

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Đề thi tham khảo - Khoa học xã hội - Lịch sử

Quiz
•
12th Grade
12 questions
tin bài 3

Quiz
•
12th Grade
10 questions
GDCD bài 2(1)

Quiz
•
12th Grade
9 questions
Câu hỏi về sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về Thủy sản

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Sinh

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Others
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1

Quiz
•
9th - 12th Grade