
Câu hỏi về Mol và Tỉ khối chất khí

Quiz
•
Mathematics
•
9th Grade
•
Easy
NAM NINH BÙI
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mol là gì?
Lượng chất có chứa 6,022.10^22 nguyên tử hoặc phân tử.
Lượng chất có chứa 6,022.10^23 nguyên tử hoặc phân tử.
Khối lượng của 6,022.10^23 nguyên tử hoặc phân tử tính theo gam.
Thể tích của 6,022.10^23 nguyên tử hoặc phân tử tính theo lít.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng mol của một chất được tính bằng:
Khối lượng của chất đó chia cho số mol.
Số mol của chất đó nhân với khối lượng.
Khối lượng của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích của 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở điều kiện chuẩn (25oC và 1 bar), thể tích mol của chất khí là:
22,4 lít.
24,79 lít.
Phụ thuộc vào khối lượng mol của chất khí.
Thay đổi theo nhiệt độ và áp suất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ khối của khí A so với khí B được tính bằng:
Khối lượng mol của khí A nhân với khối lượng mol của khí B.
Khối lượng mol của khí A chia cho khối lượng mol của khí B.
Thể tích của khí A chia cho thể tích của khí B.
Số mol của khí A chia cho số mol của khí B.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí carbon dioxide (CO2) nặng hay nhẹ hơn không khí?
Nhẹ hơn không khí.
Nặng hơn không khí.
Bằng không khí.
Không thể so sánh được.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng mol và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử khác nhau ở điểm nào?
Trị số.
Đơn vị đo.
Cả trị số và đơn vị đo.
Không có sự khác biệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu tỉ khối của khí A so với không khí nhỏ hơn 1, điều đó cho biết:
Khí A nặng hơn không khí.
Khí A nhẹ hơn không khí.
Khí A có cùng khối lượng mol với không khí.
Không thể kết luận được.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hệ thức Vi-ét

Quiz
•
9th Grade
15 questions
ôn tập giữa kì 1 lớp 10

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
Độ dài đường tròn, cung tròn.

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Phương trình đường thẳng trong không gian

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Đường tròn

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Congruence Statements

Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
1st Grade - Professio...
6 questions
BÀI 3. BIỂU ĐỒ TRANH

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Two Step Equations

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Absolute Value Equations

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Combine Like Terms and Distributive Property

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Transformations of Functions

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Multi-Step Equations and Variables on Both Sides

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Literal Equations

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Solving Absolute Value Equations

Quiz
•
8th - 9th Grade