
Ôn Tập KHTN 7

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
Thủy Phạm
Used 1+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
Quan sát, đặt câu hỏi.
Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học.
Xây dựng giả thuyết
Viết, trình bày báo cáo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng kĩ năng
quan sát.
liên hệ.
đo.
phân loại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử là
những hạt cực kì nhỏ bé, mang điện tích dương, cấu tạo nên chất.
những hạt cực kì nhỏ bé, mang điện tích âm, cấu tạo nên chất.
những hạt cực kì nhỏ bé, không mang điện, cấu tạo nên chất.
những hạt có kích thước gần như hạt gạo, không mang điện, cấu tạo nên chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vỏ nguyên tử được tạo bởi
một hay nhiều proton chuyển động xung quanh hạt nhân.
một hay nhiều electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
một hay nhiều neutron chuyển động xung quanh hạt nhân.
các proton và neutron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
proton và neutron.
proton và electron.
electron và neutron.
electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
proton và neutron.
electron và neutron.
proton, electron và neutron.
proton và electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử oxygen có 8 proton nên oxygen có
điện tích hạt nhân là +7, số đơn vị điện tích hạt nhân là 7.
điện tích hạt nhân là 7, số đơn vị điện tích hạt nhân là +7.
điện tích hạt nhân là +8, số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.
điện tích hạt nhân là 8, số đơn vị điện tích hạt nhân là +8.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
8.5: Counting Atoms

Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Concepts of Solutions in Chemistry

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade
25 questions
Introduction to Atoms and Molecules

Quiz
•
7th Grade
11 questions
Swilley Metals, Nonmetals, Metalloids!

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
States of Matter

Lesson
•
7th - 12th Grade