Câu hỏi trắc nghiệm địa lý

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý

12th Grade

106 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Kiến Thức Môi Trường

Ôn Tập Kiến Thức Môi Trường

10th Grade - University

105 Qs

vl10  B1-5

vl10 B1-5

12th Grade

103 Qs

CHƯƠNG 4 PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

CHƯƠNG 4 PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

12th Grade

103 Qs

Hóa..

Hóa..

12th Grade

106 Qs

english 12 old 9.2

english 12 old 9.2

12th Grade

101 Qs

english 12 old unit 10 11 12 13

english 12 old unit 10 11 12 13

12th Grade

105 Qs

 unit 16 food and drink

unit 16 food and drink

2nd - 12th Grade

101 Qs

Giới từ 4 (Dịch nghĩa)

Giới từ 4 (Dịch nghĩa)

12th Grade

109 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

linh khánh

FREE Resource

106 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm

vùng đất, vùng biển và vùng trời.

vùng biển, vùng trời và quần đảo.

đất liền, vùng biển và các hải đảo.

phần đất liền, hải đảo và vùng trời.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đất liền nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có

số giờ nắng nhiều.

nhiều sông ngòi nhỏ.

nhiều loại thổ nhưỡng.

khoáng sản đa dạng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng đất của nước ta

lớn hơn vùng biển nhiều lần.

thu hẹp theo chiều bắc - nam.

chỉ giáp biển về phía đông.

gồm phần đất liền và hải đảo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

thềm lục địa.

lãnh hải.

đặc quyền kinh tế.

tiếp giáp lãnh hải.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần loài nào sau đây không thuộc cây nhiệt đới?

Dầu.

Đỗ Quyên.

Dâu tằm.

Đậu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Càng vào phía Nam gió mùa Đông Bắc càng

suy yếu.

mạnh.

khô nóng.

gây mưa nhiều.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mưa phùn vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ thường diễn ra vào

nửa đầu mùa đông.

nửa sau mùa đông.

nửa sau mùa xuân.

nửa đầu mùa hạ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?