
Câu hỏi về nghề nghiệp
Quiz
•
Other
•
9th Grade
•
Medium
Khoa Trần
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Theo em, nghề nghiệp là gì ?
Là tập hợp những công việc mà mình thực hiện.
Là tập hợp những người làm việc theo năng lực.
Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
Là tập hợp những công việc do người khác giao cho.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vai trò của nghề nghiệp đối với con người là
mang lại nguồn thu nhập ổn định, phát triển nhân cách, phát huy năng lực.
mang lại cho con người công việc giúp ích cho gia đình.
mang lại vật chất, của cải, phát huy năng lực, tinh thần cho mỗi chúng ta.
góp phần giảm các tệ nạn xã hội, góp phần kỉ cương cho xã hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Việc lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho mỗi cá nhân giúp
bản thân có động lực trong học tập, nghiên cứu, sáng tạo để hoàn thiện các phẩm chất kĩ năng đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
bản thân có động lực trong học tập, nghiên cứu, sáng tạo để hoàn thiện các phẩm chất kĩ năng đáp ứng được yêu cầu của nghề nghiệp.
mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn và bền vững.
giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, làm trái ngành, làm trái nghề gây ra những lãng phí cho toàn xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với xã hội?
Giúp con người phát triển, tạo ra chỗ đứng vững chắc trong nghề nghiệp.
Tạo ra thu nhập ổn định, tránh xa được các tệ nạn xã hội.
Đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
Giảm thiểu nguy cơ mất an toàn lao động của người làm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
Thợ cơ khí.
Chuyên viên marketing.
Chuyên viên trang điểm.
Thợ vận hành máy công cụ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Ngành nghề lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có những đặc điểm sau:
Sản phẩm lao động, người lao động, cơ sở vật chất.
Sản phẩm lao động, đối tượng lao động, môi trường làm việc.
Môi trường làm việc, cơ sở hạ tầng, công cụ lao động.
Sản phẩm lao động, đối tượng lao động, cơ sở vật chất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phẩm chất trong các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ là:
Trình độ chuyên môn.
Cần cù, chăm chỉ, trung thực.
Làm việc các nhân độc lập.
Tự học, tự nghiên cứu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
24 questions
Ôn Thi HKI Môn HĐTNHN 9
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Ôn tập tin 7
Quiz
•
9th Grade
25 questions
test 1
Quiz
•
1st Grade - University
26 questions
DE THI TOAN NANG CAO SO 01
Quiz
•
1st Grade - Professio...
30 questions
Ôn tập lớp 9
Quiz
•
9th Grade
30 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIN HỌC
Quiz
•
8th - 9th Grade
30 questions
Quiz Tổng hợp lớp 5
Quiz
•
5th Grade - University
30 questions
[K3] Vòng 2 Chinh phục đỉnh Alaska
Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Halloween Trivia Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
15 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
9th Grade
