Ôn Tập Giữa Kỳ I - Toán Lớp 10

Ôn Tập Giữa Kỳ I - Toán Lớp 10

10th Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Các số từ 110 đến 200

Các số từ 110 đến 200

10th Grade

40 Qs

Nháp

Nháp

9th - 12th Grade

41 Qs

HỌC THÊM TOÁN 10 TUẦN 5

HỌC THÊM TOÁN 10 TUẦN 5

10th Grade

41 Qs

TOÁN 10_ÔN TẬP GKI

TOÁN 10_ÔN TẬP GKI

10th Grade

44 Qs

TOÁN 10_HỌC THÊM TUẦN 29

TOÁN 10_HỌC THÊM TUẦN 29

10th Grade

44 Qs

Một số yếu tố thống kê

Một số yếu tố thống kê

10th Grade - University

45 Qs

Kiểmtuần 21

Kiểmtuần 21

3rd Grade - University

40 Qs

K10-ôn tập GK 1

K10-ôn tập GK 1

10th Grade

41 Qs

Ôn Tập Giữa Kỳ I - Toán Lớp 10

Ôn Tập Giữa Kỳ I - Toán Lớp 10

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Hard

Created by

ha ha

Used 1+ times

FREE Resource

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề đúng?

Phương trình 2푥2−2=0 vô nghiệm.

Bạn Thảo có thích học môn Hóa Học không?.

4 chia hết cho 13.

5 là số nguyên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phủ định của mệnh đề "15 là số tự nhiên" là

15 là số nguyên tố.

15 không phải là số tự nhiên.

15 không phải là số nguyên.

15 là số hữu tỉ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "P:∃푥∈ℤ:−3푥2+9푥−4≥5" là

∀푥∈ℤ:−3푥2+9푥−4≤5.

∀푥∈ℤ:−3푥2+9푥−4>5.

∀푥∈ℤ:−3푥2+9푥−4<5.

∀푥∈ℤ:−3푥2+9푥−4≥5.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các mệnh đề kéo theo sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng

Nếu 6 là số chẵn thì 48 không phải là số nguyên tố.

Nếu 27 là số nguyên thì 41 là hợp số.

Nếu 67 là số nguyên tố thì 14 là số lẻ.

Nếu 43 là số lẻ thì 44 là số lẻ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số phần tử của tập hợp 퐸={푥∈ℤ|5푥2−11푥+2=0}.

3.

0.

2.

1.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho tập hợp 퐴={0,1,2}. Viết tập hợp 퐴 dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

퐴={푥∈ℤ|0<푥<3}.

퐴={푥∈ℤ|0<푥≤3}.

퐴={푥∈ℤ|0≤푥<3}.

퐴={푥∈ℤ|0≤푥≤3}.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho hai tập hợp 퐴={3,4,5,−4,−2} và 퐵={1,2,5,−7,−4,−3}. Tìm tập hợp 퐴∪퐵.

{3,4,−2}.

{−4,5}.

{1,2,3,4,5,−7,−4,−3,−2}.

{1,2,−3,−7}.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?