
LUYỆN TẬP BÀI 10 SH11

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
huy nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 1: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự là
A. nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng lưới Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 2: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
D. tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về huyết áp?
A. Huyết áp là tốc độ máu chảy trong một giây.
B. Huyết áp tâm thu còn gọi là huyết áp tối đa, ứng với tâm thất dãn.
C. Huyết áp cao nhất ở động mạch lớn, giảm dần ở các động mạch nhỏ.
D. Tim co bóp đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 4. Ở trạng thái gắng sức thì so với người bình thường, vận động viên có đặc điểm một chu kì tim như thế nào?
A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 5. Khi nói về các “biện pháp giúp hệ tuần hoàn khỏe mạnh”, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Tập thể dục thường xuyên và điều độ.
2. Không rượu bia, thuốc lá, chất kích thích.
3. Thực hiện ăn uống và nghỉ nghơi hợp lí.
4. Kiểm tra sức khỏe tim mạch định kì.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Similar Resources on Wayground
7 questions
BÀI TẬP TN HỆ TUẦN HOÀN

Quiz
•
11th Grade
9 questions
ÔN TRẮC NGHIỆM ĐỘI TUYỂN - 01

Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Kiến thức về hệ tim mạch

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Biology Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Test 5

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
kt lop 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Tuần hoàn máu

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hệ tuần hoàn Bài 8

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review

Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade