Câu 1: Cường độ trường hấp dẫn của một vật có khối lượng M gây ra tại điểm A sẽ:
A. Phụ thuộc vào khối lượng m đặt tại điểm A.
B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng M.
C. Phụ thuộc vào cả M và m.
D. Không phụ thuộc vào khoảng cách từ M đến A.
BÀI 2 (CHUYÊN ĐỀ 1) - CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP DẪN
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
Phương Nguyễn Thị Hồng
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cường độ trường hấp dẫn của một vật có khối lượng M gây ra tại điểm A sẽ:
A. Phụ thuộc vào khối lượng m đặt tại điểm A.
B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng M.
C. Phụ thuộc vào cả M và m.
D. Không phụ thuộc vào khoảng cách từ M đến A.
A. Phụ thuộc vào khối lượng m đặt tại điểm A.
B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng M.
C. Phụ thuộc vào cả M và m.
D. Không phụ thuộc vào khoảng cách từ M đến A.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cường độ trường hấp dẫn của một vật có khối lượng M gây ra tại điểm A có
A. Chiều luôn hướng xa M.
B. Độ lớn tỉ nghịch với bình phương khoảng cách từ M đến A.
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ M đến A.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng M.
A. Chiều luôn hướng xa M.
B. Độ lớn tỉ nghịch với bình phương khoảng cách từ M đến A.
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ M đến A.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng M.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Lực hấp dẫn do vật có khối lượng M tác dụng lên vật có khối lượng m đặt cách nó một khoảng r được xác định bằng biểu thức:
A. B.
C. D.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Chọn phát biểu đúng? Đường sức trường hấp dẫn của một vật
A. Là những đường thẳng hướng từ vật ra xa vô cực.
B. Là những đường cong kín.
C. Là những đường cong không kín.
D. Là những đường thẳng đi từ vô cùng hướng vào tâm của vật
A. Là những đường thẳng hướng từ vật ra xa vô cực.
B. Là những đường cong kín.
C. Là những đường cong không kín.
D. Là những đường thẳng đi từ vô cùng hướng vào tâm của vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Hai vật cách nhau một khoảng r1 thì lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa chúng là bao nhiêu?
A. 2r1.
B. r1/4
C. 4r1.
D. r1/2
A. 2r1.
B. r1/4
C. 4r1.
D. r1/2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Khối lượng Trái Đất bằng 80 lần khối lượng Mặt Trăng. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng bằng bao nhiêu lần lực hấp dẫn mà Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất?
A. Bằng nhau.
B. Lớn hơn 6400 lần.
C. Lớn hơn 80 lần.
D. nhỏ hơn 80 lần.
A. Bằng nhau.
B. Lớn hơn 6400 lần.
C. Lớn hơn 80 lần.
D. nhỏ hơn 80 lần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Khi khối lượng hai vật đều tăng gấp đôi, còn khoảng cách giữa chúng tăng gấp ba thì độ lớn lực hấp dẫn sẽ
A. không đổi.
B. giảm còn một nửa.
C. tăng 2,25 lần.
D. giảm 2,25 lần.
A. không đổi.
B. giảm còn một nửa.
C. tăng 2,25 lần.
D. giảm 2,25 lần.
10 questions
Trắc nghiệm Điện tích, Định luật Cu-lông
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Chiên đề Lú 🥰
Quiz
•
11th Grade
7 questions
Thế Năng Hấp Dẫn. Thế Hấp Dẫn
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
ĐỘNG NĂNG
Quiz
•
10th Grade - University
8 questions
Tụ điện
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Luyện tập bài 1_6 Vật lí 11
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Lý 10 ôn tập HKII
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
CƠ NĂNG
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Right Triangles: Pythagorean Theorem and Trig
Quiz
•
11th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals
Quiz
•
8th - 12th Grade