DI TRUYỀN HỌC

DI TRUYỀN HỌC

University

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

An toàn hàng không

An toàn hàng không

1st Grade - University

20 Qs

Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo - Chương 3

Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo - Chương 3

University

20 Qs

bài quiz 2

bài quiz 2

University

20 Qs

Tâm Lý Học: Lựa chọn bạn đời

Tâm Lý Học: Lựa chọn bạn đời

University

20 Qs

ỨNG DỤNG BIM CHO NHÀ THẦU THI CÔNG

ỨNG DỤNG BIM CHO NHÀ THẦU THI CÔNG

University

14 Qs

ôn tập Chương 1

ôn tập Chương 1

University

14 Qs

Tổng quan về tài chính - tiền tệ

Tổng quan về tài chính - tiền tệ

University

15 Qs

L23-RENRAKU_ON TAP TRONG GIO HOC

L23-RENRAKU_ON TAP TRONG GIO HOC

University

15 Qs

DI TRUYỀN HỌC

DI TRUYỀN HỌC

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Khánh Lê

Used 3+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình phân bào ở tế bào động vật? Hãy cho biết tế bào đang ở kì nào của quá trình phân bào?

Kì sau giảm phân 1.

Kì giữa nguyên phân.

Kì giữa giảm phân 2.

Kì giữa giảm phân 1.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gen?

Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

Có thể mang đột biến gen lặng ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.

Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-C sau 2 lần nhân đôi.

Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung sẽ phát sinh đột biến gen.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Hình bên mô tả vị trí và khoảng cách giữa các gene trên một nhiễm sắc thể. Quan sát hình và cho biết cặp gene nào dưới đây có tần số tái tổ hợp cao nhất?

Gene N và gene O

Gene M và gene P

Gene O và gene P

Gene N và gene M

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền đạt nguyên vẹn từ đời bố mẹ cho đời con?

Nhiễm sắc thể

Tính trạng

Allele

Nhân tế bào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Media Image

Theo số liệu nghiên cứu của các nhà khoa học (L.S.Penrose and G.F.Smith, Down’s Anomaly. Little, Brown and company, 1966), tuổi của người mẹ khi sinh con có liên quan đến tần suất trẻ sinh ra mắc hội chứng Down do thừa 1 nhiễm sắc thể 21. Nhận định đúng về hội chứng này phù hợp với hình ảnh sau đây?

Người mẹ tuổi càng cao xác suất sinh con mắc hội chứng Down càng thấp

Người mẹ nên sinh con trước tuổi 35 để hạn chế thấp nhất hội chứng Down ở con khi sinh ra

Hội chứng Down chỉ xuất hiện ở nam giới, không xuất hiện ở nữ giới

Người mẹ độ tuổi 25 sinh con thì nguy cơ con mắc hội chứng Down với tỉ lệ là 1/850

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Trong một tế bào sinh tinh, xét 2 cặp NST được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của TB trên là:

ABb và A hoặc aBb và a

ABb và a hoặc aBb và A

ABB và abb hoặc AAB và aab

Abb và B hoặc ABB và b

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 2 pts

Media Image

Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gene nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 allele, các allele trội lạ trội hoàn toàn người ta tiến hành phép lai sau:

Theo lý thuyết, kiểu hình của đời con có thể là:

25% cá thể mắt đỏ: 25% cá thể mắt vàng: 25% cá thể mắt trắng

100% cá thể mắt nâu

50% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt vàng: 25% cá thể mắt trắng

75% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt trắng

Answer explanation

  • Xét phép lai 2: (P): Vàng x Vàng → F1: 3 vàng : 1 trắng (→ phân ly hợp; vàng > trắng) (1)

    • Quy ước alen v quy định mắt vàng trội so với alen t quy định mắt trắng.

    • (P): v x vt

  • Xét phép lai 1: (P): Đỏ x nâu → F1: 1 đỏ : 2 nâu → (F1 có mang alen v quy định mắt vàng nhưng không biểu hiện → hồng, là tính trạng quy định bởi alen d > vàng).

    • Quy ước alen d quy định mắt đỏ trội so với alen v quy định mắt vàng.

    • Quy ước alen n quy định mắt nâu trội so với alen v quy định mắt vàng.

    • Cả thể mắt vàng ở F1 có 2 trường hợp là v hoặc vt.

  • Trường hợp 1: Cả thể mắt vàng ở F1 có kiểu gen là 1/4 vv = 1/2 vt x 1/2 v.

    • → (P): (đỏ) x nv (nâu)

    • → F1: 1/4 đỏ : d 1/4 vàng : 1/4 vàng 1/4 nâu, nâu.

    • → nâu > đỏ (3)

  • Từ (1,2,3) → nâu > đỏ > đỏ > vàng > trắng.

  • Cho cả thể mắt nâu (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2:

    • Mắt nâu ở (P) của phép lai 1 x mắt vàng ở (P) của phép lai 2:

    • P: nv x vt

    • Giao tử: 1/4 vn; 1/4 tn; 1/4 vv; 1/4 vt.

    • Kiểu hình: 50% nâu; 25% vàng; 25% trắng.

    • → Không có đáp án đúng.

  • Trường hợp 2: Cả thể mắt vàng ở F1 có kiểu gen là 1/4 vt = 1/2 vv x 1/2 v.

    • → (P): (đỏ) x nt (nâu)

    • → F1: 1/4 đỏ : d 1/4 vàng : 1/4 vàng 1/4 nâu, nâu.

    • → nâu > đỏ (3)

  • Từ (1,2,3) → nâu > đỏ > đỏ > vàng > trắng.

  • Cho cả thể mắt nâu (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2:

    • Mắt nâu ở (P) của phép lai 1 x mắt vàng ở (P) của phép lai 2:

    • P: nt x vt

    • Giao tử: 1/2 nn; 1/2 vv; 1/4 nt : 1/4 vt.

    • Kiểu hình: 50% nâu; 25% vàng; 25% trắng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?