
Quiz về triết học Mác

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Trưởng Văn
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố khách quan quyết định sự ra đời của triết học Mác:
Thiên tài trí tuệ của Mác, Ăngghen và Lênin.
Nguyện vọng của giai cấp công nhân bị bóc lột
Thực tiễn xã hội những năm 40 của thế kỷ XIX.
Những tiền đề khoa học tiến bộ trước đó để lại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt đông thực tiễn cơ bản, quan trọng nhất của con người là:
Giải thích và cải tạo thế giới
Nghiên cứu khoa học
Hoạt động chính trị - xã hội
Sản xuất của cải vật chất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi xem xét sự vật, hiện tượng, quan điểm toàn diện yêu cầu
Chỉ cần xem xét các mối liên hệ cơ bản, chủ yếu, quan trọng của sự vật là đủ.
Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật, hiện tượng
Phải đặt sự vật vào đúng không gian, thời gian mà sự vật tồn tại, không cần vận động và phát triển
Chỉ cần xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là đủ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đảng ta chủ trương: "Xây dựng nền văn hoá mới phải kế thừa và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc". Cơ sở lý luận của chủ trương là:
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Quy luật mâu thuẫn.
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật lượng - chất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự xuất hiện của hình học bắt nguồn từ nhu cầu đo đạc ruộng đất, Luận điểm trên phản ánh vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
Động lực của hoạt động nhận thức
Cơ sở của hoạt động nhận thức
Mục đích của hoạt động nhận thức
Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6 Quy luật nào chỉ ra cách thức của sự vận động phát triển của sự vật hiện tượng?
Quy luật phủ định của phủ định.
Quy luật lượng - chất.
3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.
Quy luật mâu thuẫn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7 Phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
Nguyên cớ.
Nguyên nhân.
Kết quả.
Khả năng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Quizizz

Quiz
•
University
20 questions
Rung Chuông vàng

Quiz
•
University
15 questions
Ôn tập Cảm giác và Tri giác

Quiz
•
University
15 questions
Một số câu hỏi khởi động Tâm Lý Học Đại Cương

Quiz
•
University
20 questions
Cùng tìm hiểu về Phòng, chống bạo lực gia đình

Quiz
•
University
20 questions
Các công cụ phân tích Tài chính công

Quiz
•
University
20 questions
Tổng quan về các mô hình tâm lý

Quiz
•
University
15 questions
PT DAY

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University