
Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
Phương Thảo
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
Tim có hệ thống nút có khả năng tự phát xung điện.
Tim có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể
Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường đi của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch → Tim.
Tim → Động mạch → Trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim.
Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Trao đổi chất với tế bào → Tĩnh mạch → Tim.
Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch →Tim.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng thì cơ tim:
Cơ tim co tối đa.
Cơ tim co bóp nhẹ.
Cơ tim hoàn toàn không co bóp.
Cơ tim co bóp bình thường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim gồm:
Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin.
Tim, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
Tâm thất, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
Tâm nhĩ, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhịp tim trung bình khoảng:
60-80 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
60-80 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
60-100 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 100 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
60-100 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 120 →160 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SHL 22/12

Quiz
•
11th Grade
13 questions
bạn biết những gì trong kimetsu no yaiba (demon slayer)

Quiz
•
3rd Grade - University
13 questions
Guess the Video Game Character 3

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
4,5 la mã hóa 11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
K3 pada Produksi Videografi

Quiz
•
11th Grade
10 questions
ĐỌC HIỂU THƠ-TẠM BIỆT HUẾ

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Quiz Jakarta

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Famous Cartoons

Quiz
•
KG - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade