sinh GK 1

sinh GK 1

12th Grade

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh

sinh

12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ SINH HỌC 12

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ SINH HỌC 12

12th Grade

43 Qs

NST và đột biến Số lượng NST

NST và đột biến Số lượng NST

12th Grade

44 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I SINH 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ I SINH 12

12th Grade

42 Qs

Sinh 1-50

Sinh 1-50

12th Grade

50 Qs

Sinh Học 12 - Chương 1 ( Gen - Mã Di Truyền - ADN )

Sinh Học 12 - Chương 1 ( Gen - Mã Di Truyền - ADN )

12th Grade

50 Qs

Ôn tập HK1 s 12

Ôn tập HK1 s 12

12th Grade

50 Qs

Sinh đẻ để sau, ôn Sinh học trước đã

Sinh đẻ để sau, ôn Sinh học trước đã

12th Grade

52 Qs

sinh GK 1

sinh GK 1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Phương Phạm

Used 3+ times

FREE Resource

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 1.1: Cấu trúc của gene gồm ba vùng là

A. vùng tăng cường, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. vùng khởi động, vùng vận hành, vùng mã hóa.

C. vùng khởi động, vùng tăng cường, vùng mã hóa. D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 1.2: Mỗi gene mã hóa chuỗi polypeptide điển hình gồm các vùng theo trình tự là

A. vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

C. vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. vùng vận hành, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2.1: Quá trình tổng hợp DNA bổ sung (cDNA) dựa trên khuôn RNA bởi enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) được gọi là

A. Phiên mã. B. Phiên mã ngược. C. Tái bản (tự sao). D. Dịch mã (tổng hợp chuỗi polypeptide).

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2.3: Vius có lõi RNA xâm nhập vào tế bào và phiên mã tạo DNA trước khi chèn vào DNA của vật chủ được gọi là.

A. Phiên mã. B. Phiên mã ngược. C. Tái bản (tự sao). D. Dịch mã.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 3.1: Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại amino acid, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính

A. phổ biến. B. liên tục. C. thoái hóa. D. đặc hiệu.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 3.2: Hai bộ ba cùng mang thông tin mã hóa cho1 loại amino acid. Hiện tượng này thuộc đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

A. Tính thoái hóa. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc hiệu. D. Tính liên tục

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 4.1: Phát biểu nào sau đây đúng về mã di truyền có tính phổ biến?

A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.

B. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.

C. Một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid.

D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?