Đề Cương Ôn Tập KHTN 6

Đề Cương Ôn Tập KHTN 6

6th Grade

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

08 HTTKT

08 HTTKT

1st Grade - University

45 Qs

Bài 99. Ôn tập về số thập phân (Tiết 1)

Bài 99. Ôn tập về số thập phân (Tiết 1)

1st - 12th Grade

52 Qs

gdcd 6 hk2

gdcd 6 hk2

6th - 8th Grade

50 Qs

Quiz về Xử lý Thông tin

Quiz về Xử lý Thông tin

6th Grade

46 Qs

OLYMPIA VẮN HỌC P2

OLYMPIA VẮN HỌC P2

6th - 8th Grade

50 Qs

Đề Cương Ôn Tập KHTN 6

Đề Cương Ôn Tập KHTN 6

Assessment

Quiz

Education

6th Grade

Medium

Created by

Le Thu Chang

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào sau đây không phải đối tượng nghiên cứu của môn Khoa học tự nhiên?

Chất và sự biến đổi chất.

Lực, chuyển động và năng lượng.

Những sinh vật sống.

Những ngôn ngữ phổ biến trên Trái Đất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

Tự làm thí nghiệm theo ý tưởng của mình.

Dùng tay kiểm tra độ nóng của vật khi đang đun.

Cặp, túi, balô để đúng nơi quy định.

Ngửi mùi hóa chất trước khi làm thí nghiệm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì?

Ống pipette, dùng lấy hoá chất.

Ống bơm tiêm, dùng chuyền hoá chất cho cây trồng.

Ống nghiệm, dùng để làm thí nghiệm.

Ống bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm.

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Kính hiển vi không được dùng để quan sát vật gì?

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kính hiển vi không được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây?

Vi khuẩn cố định đạm.

Tế bào thịt quả cà chua.

Tế bào biểu bì vảy hành.

Tép bưởi.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Để phân biệt vật sống với vật không sống căn cứ vào những đặc điểm nào?

Khả năng trao đổi chất.

Khả năng tạo ra chất mới.

Khả năng lớn lên.

Khả năng sinh sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo độ dài nào dưới đây bằng 110 của mét?

milimét (mm).

đềximét (dm).

centimét (cm).

kilômét (km).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?