Câu 1. Đột biến gene là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của gene. Mỗi nhận định dưới đây về đột biến gene là đúng

Quiz về Đột biến gene

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Nguyễn Đăng Khoa
Used 1+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến thay thế một cặp nucleotide luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã
Đột biến gene tạo ra các allele mới làm phong phú vốn gene của quần thể
Đột biến gene có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gene và điều kiện môi
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Allele A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành allele a. Mỗi nhận định dưới đây là đúng
Allele a và allele A có số lượng nucleotide luôn bằng nhau.
Nếu đột biến mất cặp nucleotide thì allele a và allele A có chiều dài bằng nhau.
Chuỗi polipeptide do allele a và chuỗi polipeptide do allele A quy định có thể có trình tự amino acid giống nhau.
Nếu đột biến thay thế một cặp nucleotide ở vị trí giữa gene thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gene.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Một đoạn của gene cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có trật tự nucleotide trên mạch bổ sung như sau: Biết rằng các codon 5'GAG3' và 5'GAA3' cùng mã hóa cho amino acid (Glu), 5'GAU3' và 5'GAC3' cùng mã hóa cho amino acid (Asp). Hãy cho biết, mỗi nhận định sau là đúng
Vùng mã hóa trên mạch gốc của gene trên có 80 triplet.
Đột biến thay thế một cặp nucleotide bất kì xảy ra tại bộ ba thứ 82 trong đoạn gene trên luôn làm biến đổi thành phần amino acid của chuỗi polipeptide do gene quy định tổng hợp.
Đột biến thay thế một cặp nucleotide C-G thành A-T xảy ra tại nucleotide thứ 12 tính từ đầu 3’ của đoạn mạch trên sẽ làm cho chuỗi polipeptide do gen quy định tổng hợp bị mất đi một amino acid so với chuỗi polipeptide bình thường.
Đột biến thay thế một cặp nucleotide C - G thành G - C xảy ra tại nucleotide thứ 10 tính từ đầu 3’ không ảnh hưởng đến số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các amino acid trong chuỗi polipeptide do gen quy định tổng hợp.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gene có 2 allele; allele B có 1200 nucleotide và mạch 1 của gene này có A: T: G: C = 1: 2: 3: 4. Allele B bị đột biến thêm 1 cặp nucleotide tạo thành allele b. Hãy cho biết, mỗi phát biểu sau đây là đúng
Tỉ lệ (A + T): (G+C) của allele b bằng tỉ lệ (G+ A): (T+C) của allele B.
Nếu allele b phát sinh do đột biến thêm 1 cặp G - C thì allele b có 421 nucleotide loại G.
Nếu allele b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì chuỗi polypeptide do allele b quy định giống với chuỗi polipeptide do allele B quy định.
Nếu allele b phát sinh do đột biến xảy ra trong giảm phân thì allele b có thể di truyền cho đời sau.
Answer explanation
- Xét allele B: A = T = A1 + T1 = × 600 = 180; G = C = G1 + C1 = × 600 = 420
Allele B đột biến thêm 1 cặp nucleotide, tạo thành allele b => Nb = 1200 + 2 = 1202
Có 2 trường hợp:
+ Trường hợp 1: Thêm 1 cặp A-T → A = T = 180 + 1 = 181; G = C = 420
+ Trường hợp 2: Thêm 1 cặp G-C → A = T = 180; G = C = 420 + 1 = 421
- Cét các phát biểu:
a. Sai.
- Nếu thêm 1 cặp A-T: Tỉ lệ (A + T): (G+C) của allele b = 181/420 = 0,43
Tỉ lệ (G+ A): (T+C) của allele B = 1
- Nếu thêm 1 cặp G-C: Tỉ lệ (A + T): (G+C) của allele b = 180/421 = 0,4275
Tỉ lệ (G+ A): (T+C) của allele B = 1
b. Đúng.
c. Sai. nếu allele b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì chuỗi polipeptide do allele b tổng hợp sẽ khác so với chuỗi polipeptide do allele B tổng hợp, cụ thể:
- Nếu thêm cặp nucleotide làm xuất hiện bộ ba kết thúc sẽ chuỗi ngắn hơn.
- Nếu đột biến bình thường → đột biến dịch khung → có thể làm cho chuỗi polypeptide tăng số lượng các amino acid.
d. Đúng. Giảm phân là quá trình phát sinh giao tử nên có thể di truyền lại cho đời sau.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến genee, các kết luận dưới đây là đúng
Đột biến gene xảy ra có thể do tác động lí, hóa, sinh hoặc do sự rối loạn trao đổi chất xảy ra trong tế bào.
Base hiếm có vị trí liên kết hydrogen bị thay đổi làm phát sinh đột biến mất cặp nucleotide trong quá trình nhân đôi DNA.
Hóa chất 5BU là chất đồng đẳng của thymine gây thay thế cặp A-T bằng cặp G-C.
Tia phóng xạ có khảng năng gây ion hóa các phân tử vật chất nên có thể gây nên đột biến thay thế nucleotide.
Answer explanation
a) đúng. Đột biến gene xảy ra có thể do tác động lí, hóa, sinh hoặc do sự rối loạn trao đổi chất xảy ra trong tế bào.
b) sai. Base hiếm có vị trí liên kết hydrogen bị thay đổi làm phát sinh đột biến thay thế chứ không phải đột biến mất cặp nucleotide. Ví dụ: Guanine dạng hiếm (G*) kết cặp với thymine trong tái bản gây biến đổi thay thế G –X à T-A.
c) đúng. Hóa chất 5BU là chất đồng đẳng của thymine gây thay thế cặp A-T bằng cặp G-C.
d) đúng. Tia phóng xạ có khảng năng gây ion hóa các phân tử vật chất nên có thể gây nên đột biến thay thế nucleotide.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về đột biến gene, các phát biểu dưới đây là đúng
Đột biến gene đa số gây hại.
Đột biến vô nghĩa thường làm mất chức năng của protein.
Đột biến gene xảy ra ở trình tự intron thường gây hậu quả rất lớn.
Trong điều kiện nhân tạo, khi sử dụng tác nhân đột biến thì tần số đột biến sẽ được hạ xuống nhiều lần
Answer explanation
a) đúng do đột biến gene khi được biểu thị làm rối loạn hệ thống di truyền của cơ thể, làm thay đổi kiểu hình, dẫn đến giảm sức sống hoặc khả năng sinh sản.
b) đúng do đột biến vô nghĩa làm chuỗi polypepetide ngắn lại.
c) sai, đột biến gene xảy ra ở trình tự intron thường không gây hậu quả do intron thường bị mất đi sau đó theo quá trình chế biến mRNA.
d) sai, Trong điều kiện nhân tạo, khi sử dụng tác nhân đột biến thì tần số đột biến sẽ được tăng lên nhiều lần.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
. Cho đoạn DNA ngắn có trình tự sau:
Mạch I: (2) TAC ATG ATC ATT TCA ACT AAT TTC TAG CAT GTA GTA (1)
Mạch II: (1) ATG TAC TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATC GTA CAT CAT (2)
Đoạn DNA này của một loài sinh vật nhân thực và được tổng hợp trong phòng thí nghiệm. Gene nằm trên DNA tiến hành phiên mã. Biết theo chiều (2) sang (1) của mạch (I) và chiều (1) sang (2) cuả mạch (II) đều bắt đầu bằng exon và mỗi đoạn exon và intron đều chiếm 2 bộ mã di truyền, quá trình trưởng thành của mRNA không có sự hoán vị giữa các đoạn exon.
Chuỗi polypepetide sẽ ngừng tổng hợp nếu gặp bộ 3 thúc hoặc chạm đến đầu tận cùng của mRNA, bộ 3 mở đầu và bộ 3 kết thúc nằm liền kề nhau thì xem như số amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh thu được bằng 0.
Dựa vào các thông tin trên hãy cho biết các kết luận dưới đây là đúng
Nếu không xảy ra đột biến, số amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh sẽ luôn có 2 amino acid.
Nếu xảy ra đột biến thay một cặp nucleotide bất kì, thì số amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh tối đa có 5 amino acid
Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nucleotide bất kì, mạch (II) làm khuôn, đầu (2) của mạch (II) là đầu 5’ thì tối đa chuỗi polypepetide hoàn chỉnh có 4 amino acid.
Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nucleotide bất kì thì tối đa chuỗi polypepetide hoàn chỉnh có 10 amino acid.
Answer explanation
a) sai
+ Nếu mạch II làm khuôn, chiều (1) " (2) là chiều phiên mã, sẽ có 2 bộ ba TAC mã hóa cho codon mở đầu nằm ở vị trí 1 và 3; có 1 bộ ba ACT mã hóa cho codon kết thúc ở vị vị trí 4. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi polypepetide hoàn chỉnh không có amino acid nào và có 2 amino acid
+ Nếu mạch I làm khuôn, tính theo chiều (1) " (2) là phiên phiên mã, sẽ có 2 bộ ba TAC mã hóa cho codon mở đầu nằm ở vị trí 1 và 3; có 1 bộ ba ACT mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 4. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi polypepetide hoàn chỉnh không có amino acid nào và có 2 amino acid
+ Nếu mạch II làm khuôn, tính theo chiều (1) " (2) là phiên mã, sẽ có 1 bộ ba TAC mã hóa cho codon mở đầu nằm ở vị trí 2; có 1 bộ ba ATC mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 5. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi polypepetide hoàn chỉnh có 2 amino acid nào.
+ Nếu mạch II làm khuôn, tính theo chiều (2) " (1) là phiên mã, sẽ không có bộ ba TAC mã hóa cho codon mở đầu; không có bộ ba mã hóa cho codon kết thúc.
b) đúng
Giả sử mạch I là mạch khuôn, chiều phiên mã là chiều (2) " (1), ví dụ cho bộ ba TAC mã hóa cho codon mở đầu nằm ở vị trí 1; đột biến thay cặp ở nucleotide thứ 3 trên bộ ba ACT mã hóa cho Codon kết thúc ở vị trí 4 thành ACC khi đó quá trình dịch mã kết thúc tại đầu tận cùng của mRNA vậy có tổng cộng 5 amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh (đây là trường hợp tối đa đoạn gene này đạt được, không cần xét thêm nữa).
c) đúng
Vì đầu (II) là đầu 5’ nên chiều phiên mã là chiều (1) " (2) Lưu ý lúc này phải sử dụng đoạn DNA của đề bài cho vì đột biến dịch khung xảy ra.
Mạch II: (1) ATG TAC TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATC GTA CAT CAT (2)
Để thu được số amino acid tối đa thì bộ ba TAC ở vị trí thứ 2 phải là codon mở đầu, suy ra đột biến thêm cặp sẽ xảy ra sao cho không có mã kết thúc trên mRNA trưởng thành vì đoạn gene này chỉ tối đa cho 4 amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh. Nếu bình thường không có đột biến thì bộ ba ATC mã hóa cho codon kết thúc (UAG) ở vị trí 5. Nếu đột biến thêm cặp, chẳng hạn vào bộ ba này trên gene:
(1)... ATC GTA ... (2) " (1)... AAT CGT A...(2) thì đoạn gene này cho 4 amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh.
d) sai, dựa vào số codon trên mRNA trưởng thành không thể cho 10 amino acid trong chuỗi polypepetide hoàn chỉnh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
34 questions
SINH 12 - ÔN TẬP HK I

Quiz
•
12th Grade
39 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP SINH HỌC KHỐI 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ THI SỐ 2

Quiz
•
12th Grade
32 questions
bai 27

Quiz
•
12th Grade
32 questions
TỐT NGHIỆP_05

Quiz
•
12th Grade
32 questions
NST & CƠ CHẾ DI TRUYỀN NST

Quiz
•
12th Grade
40 questions
KT GIỮA KÌ I SINH HỌC 12

Quiz
•
12th Grade
36 questions
PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade