
Câu hỏi về Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Easy
Ni Chi
Used 1+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự gia tăng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định so với thời kỳ gốc là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
Tăng trưởng xã hội.
Tăng trưởng kinh tế.
Phát triển kinh tế.
Hội nhập kinh tế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta không căn cứ vào tiêu chí nào dưới đây?
Cơ cấu vùng kinh tế.
Cơ cấu ngành kinh tế.
Cơ cấu quốc phòng.
Cơ cấu thành phần kinh tế.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế thì tăng trưởng kinh tế không đóng vai trò nào dưới đây?
Là nội dung của phát triển bền vững.
Là động lực của phát triển xã hội.
Là điều kiện cần thiết thiết để phát triển bền vững.
Là nhân tố bên ngoài của phát triển bền vững.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với mỗi quốc gia, tăng trưởng và phát triển kinh tế có vai trò quan trọng, là điều kiện cần thiết để
thúc đẩy tỷ lệ thất nghiệp.
gia tăng tỷ lệ lạm phát.
thúc đẩy phân hóa giàu nghèo.
khắc phục tình trạng đói nghèo.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ quy định chung là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
Kinh tế đối ngoại.
Hội nhập kinh tế.
Phát triển kinh tế.
Tăng trưởng kinh tế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với các nước đang phát triển, việc tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sẽ mang lại lợi ích nào dưới đây?
Lệ thuộc tài chính vào nước lớn.
Tận dụng được nguồn tài chính.
Mở mang thêm phạm vi lãnh thổ.
Được chuyển lên thành nước lớn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự hợp tác giữa hai quốc gia, dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập và chủ quyền của nhau và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung nhằm thiết lập và phát triển quan hệ kinh tế thương mại giữa các bên là hình thức hội nhập kinh tế.
đa phương.
toàn cầu.
quốc tế.
song phương.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
23 questions
ĐỘ ĐẸP TRAI
Quiz
•
12th Grade
23 questions
Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Học Sinh Hà Nội
Quiz
•
12th Grade
23 questions
Câu hỏi về phát triển du lịch và kinh tế
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập cacbohidrat_ Hóa 12 (23-24)_Kha1
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Câu hỏi lịch sử Việt Nam
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Ôn Tập Lịch Sử Lớp 12
Quiz
•
12th Grade
20 questions
KTPL Đề 2
Quiz
•
12th Grade
20 questions
36: VẤN ĐỀ PT KT XH Ở DUYÊN HẢI NTB
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade