
Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 12 - Bài 3: Bảo hiểm
Quiz
•
Special Education
•
12th Grade
•
Easy
Trần Tuyết
Used 21+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại hình bảo hiểm nào được đề cập đến trong thông tin sau: 'Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình'?
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
D. Bảo hiểm xã hội toàn diện.
A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Bảo hiểm xã hội thương mại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể nào sau đây không thuộc nhóm đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc do ngân sách nhà nước đóng?
D. Người lao động tự do.
C. Người thuộc hộ gia đình nghèo.
B. Trẻ em dưới 6 tuổi.
A. Người có công với cách mạng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bảo hiểm thất nghiệp?
D. Là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật.
A. Là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
B. Là chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm.
C. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc để chăm sóc sức khoẻ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những chế độ mà đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hưởng?
D. Hỗ trợ học nghề.
C. Hưu trí, tử tuất.
B. Tai nạn lao động.
A. Ốm đau, thai sản.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền cụm từ còn thiếu vào trỗng trống: '… là một dịch vụ tài chính thông qua đó người tham gia bảo hiểm sẽ đóng phí bảo hiểm cho bên cung cấp dịch vụ bảo hiểm để được hưởng bồi thường.'
A. Bảo hiểm.
B. Quản trị rủi ro.
D. Đầu tư tài chính.
C. Chứng khoán.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại hình bảo hiểm nào thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ cộng đồng do Nhà nước thực hiện?
A. Bảo hiểm xã hội.
D. Bảo hiểm thương mại.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm thất nghiệp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảo hiểm thất nghiệp là:
B. chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm.
A. loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
C. hình thức bảo hiểm bắt buộc để chăm sóc sức khoẻ.
D. loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
Nhận thức lý tính.
Quiz
•
KG - University
15 questions
KHỞI ĐỘNG
Quiz
•
6th - 12th Grade
5 questions
Câu hỏi SP TAI NẠN CAO CẤP
Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
TÂY TIẾN - QUANG DŨNG (ĐGNL - VẬN DỤNG)
Quiz
•
12th Grade
10 questions
THỰC TRẠNG KHAI THÁC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Hoàng Diệu Linh
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Special Education
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade