
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tế Bào Nhân Sơ

Quiz
•
Mathematics
•
10th Grade
•
Easy
Nhật Đậu
Used 2+ times
FREE Resource
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm là kích thước ……(1)……., chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ……(2)…… bào quan.
1 - lớn; 2 - ít
1 - nhỏ; 2 - nhiều
1 - lớn; 2 - nhiều
1 - nhỏ; 2 - ít
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ……(1)……
Nhanh
Kém
Chậm
Vừa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào…
kích thước nhỏ nên S/V lớn.
kích thước nhỏ nên S/V nhỏ.
kích thước lớn nên S/V nhỏ.
kích thước lớn nên S/V lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
dễ dàng biến đổi trước môi trường sống.
dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc.
dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ:
Màng tế bào.
Tế bào chất.
Vùng nhân.
Thành tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Mathematics
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Segment Addition Postulate

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Solving Multistep Equations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bias or Unbiased Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Midpoint and Distance

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Rational and Irrational Numbers

Lesson
•
8th - 12th Grade
10 questions
Subtracting Integers and Negative Numbers

Interactive video
•
6th - 10th Grade