
sinh 11 for ois tien= co
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Binh Ho
Used 4+ times
FREE Resource
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là vai trò của trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật?
Cung cấp nguyên liệu cho quá trình biến đổi các chất trong cơ thể sinh vật.
Chỉ cung cấp năng lượng cho quá trình biến đổi các chất trong cơ thể sinh vật.
Chỉ giúp cơ thể thải các chất không cần thiết cho cơ thể ra môi trường ngoài.
Cung cấp các chất thải bã cho cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tiếp nhận các chất từ môi trường của thực vật diễn ra như thế nào?
Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
Thực vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.
Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
Thực vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tiếp nhận các chất từ môi trường của động vật diễn ra như thế nào?
Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
Động vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.
Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
Động vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật lấy chất gì từ môi trường để tổng hợp các chất hữu cơ?
O2 và nước.
Năng lượng ánh sáng, nước và CO2.
Chất hấp phụ cảm ứng từ rễ.
O2 từ hệ hô hấp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự các giai đoạn của quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới là:
Tổng hợp → Phân giải → Huy động năng lượng.
Tổng hợp → Huy động năng lượng → Phân giải .
Phân giải → Tổng hợp → Huy động năng lượng.
Huy động năng lượng → Phân giải → Tổng hợp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất thải sinh ra từ quá trình dị hoá tế bào được xử lý như thế nào?
Được chuyển tới tế bào khác để sử dụng lại.
Được giữ lại trong tế bào để dự trữ năng lượng
Được thải ra ngoài môi trường.
Được chuyển về gan để tiếp tục quá trình trao đổi chất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây sai khi nói về vai trò của sinh vật dị dưỡng đối với sinh giới?
Đóng góp vào sự cân bằng sinh thái, sự đa dạng của sinh giới.
Là mắt xích quan trọng trong chuỗi, lưới thức ăn.
Phân hủy chất hữu cơ và tái tạo các chất dinh dưỡng trong đất, trả lại vật chất cho môi trường.
Cung cấp O2, đảm bảo cho hoạt động sống của hầu hết sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn tập Sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Đề Cương Ôn Tập Sinh HKII
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
sinh 11 ck 1
Quiz
•
11th Grade
50 questions
TN NLC TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Quiz
•
11th Grade
50 questions
bài 24
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Jing yuan dz vcl
Quiz
•
11th Grade
51 questions
Câu hỏi về gene và di truyền
Quiz
•
1st Grade - University
50 questions
sinh học giữa kì của c2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Positive and Negative Feedback Loops
Quiz
•
9th - 12th Grade