
ktpl tiếp theo

Quiz
•
World Languages
•
11th Grade
•
Medium
Quang Trường Đỗ
Used 2+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi mức độ tăng giá của hàng hóa và dịch vụ ở một con số điều đó phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế đó ở mức độ
lạm phát vừa phải.
lạm phát phi mã.
siêu lạm phát.
không đáng kể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ phi mã nó thể hiện ở mức độ tăng của giá cả hàng hóa, dịch vụ từ
không đến có.
hai con số trở lên.
một con số trở lên.
mọi ngành hàng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi mức giá chung các hàng hoá, dịch vụ của nền kinh tế tăng một cách liên tục trong một thời gian nhất định được gọi là
lạm phát.
tiền tệ.
cung cầu.
thị trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lạm phát được phân chia thành những loại nào dưới đây?
Lạm phát ngắn hạn, lạm phát trung hạn, lạm phát dài hạn.
Lạm phát thấp, lạm phát trung bình, lạm phát cao.
Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát.
Lạm phát bình thường, lạm phát kinh niên, lạm phát nghiêm trọng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền sản xuất xã hội, do có yếu tố tác động làm tổng cầu tăng cao nhưng tổng cung không thay đổi dẫn đến mức giá chung tăng lên, từ đó sẽ gây ra hiện tượng
thất nghiệp.
lạm phát.
khủng hoảng.
suy thoái.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi lượng tiền phát hành vượt quá mức cần thiết làm xuất hiện tình trạng người giữ tiền sẵn sàng bỏ ra số tiền lớn hơn để mua một đơn vị hàng hoá, làm cho giá cả hàng hoá leo thang sẽ gây ra hiện tượng
cạnh tranh.
lạm phát.
nghèo đói.
thất nghiệp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với nền kinh tế, khi lạm phát xảy ra sẽ khiến chi phí và các yếu tố đầu vào tăng cao từ đó dẫn đến hậu quả các doanh nghiệp
đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
tăng cường tiềm lực tài chính.
mở rộng quy mô sản xuất.
thu hẹp quy mô sản xuất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
Ngôn nhất trì

Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
N3Kanji1

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Đề 1

Quiz
•
2nd Grade - University
35 questions
Vocab Unit 7 Grade 11

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Địa ôn tập giữa học kì 1 - lớp 8

Quiz
•
2nd - 11th Grade
32 questions
ANQP2

Quiz
•
11th Grade
28 questions
N3Goi1 no hint

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Câu hỏi về Thị Trường Lao Động

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Ser

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Hispanic Heritage Month

Lesson
•
9th - 12th Grade
21 questions
Spanish Speaking Countries and Capitals

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
SP II: Gustar with Nouns and Infinitives Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Subject Pronouns and Ser

Quiz
•
6th - 12th Grade